kynna trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kynna trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kynna trong Tiếng Iceland.
Từ kynna trong Tiếng Iceland có các nghĩa là giới thiệu, 介紹, đưa ra, 犧牲, cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kynna
giới thiệu(introduce) |
介紹(introduce) |
đưa ra(render) |
犧牲(sacrifice) |
cho(donate) |
Xem thêm ví dụ
12 Sálmur 143:5 gefur til kynna hvað Davíð gerði þegar hættur og miklar prófraunir þrengdu að honum: „Ég minnist fornra daga, íhuga allar gjörðir þínar, ígrunda verk handa þinna.“ 12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”. |
Jesús gaf til kynna að sjúkdómar tengdust því að maðurinn er syndugur. Chúa Giê-su đã cho thấy rằng bệnh tật có liên hệ đến tình trạng tội lỗi của con người. |
En ef þú vilt sjá þessa von rætast þarftu að kynna þér fagnaðarerindið vel og rækilega. Tuy nhiên, muốn biến niềm hy vọng đó thành hiện thực, bạn cần tìm tòi và xem xét kỹ nội dung tin mừng. |
Þegar hann er búinn að kynna blöðin og tala stuttlega um eina grein opnar hann Biblíuna án þess að hika og les vers sem tengist greininni. Sau khi trình bày tạp chí và giới thiệu vắn tắt những điểm đặc biệt trong một bài, anh không ngần ngại mở Kinh Thánh ra và đọc một câu có liên quan đến đề tài. |
▪ „Við erum að hvetja nágranna okkar til að kynna sér hina stórkostlegu framtíð sem Biblían býður okkur. ▪ “Chúng tôi muốn chia xẻ với những người ở chung quanh đây một tương lai huy hoàng mà Kinh-thánh nói đến. |
Eftir að hafa gert það lét maðurinn í ljós að hann hefði áhuga á að kynna sér Biblíuna betur og þáði biblíunámskeið. Đọc xong, ông cho biết muốn tìm hiểu thêm và đồng ý học hỏi Kinh Thánh. |
(Sálmur 37:11) Við skulum kynna okkur hvernig orð Guðs hefur eflst og útbreiðst á okkar dögum. (Thi-thiên 37:11) Giờ đây chúng ta hãy xem xét sự phát triển của đạo Đức Chúa Trời trong thời hiện đại. |
6 Ein leið til nánari kynna er að greina eiginleika Guðs út frá því sem hann hefur skapað. 6 Một cách chúng ta có thể làm thế là nhận thấy những đức tính của Đức Chúa Trời qua những vật Ngài sáng tạo. |
11 Blaðaleið getur verið vaxtarbroddur: Það er vel við hæfi að koma með hvert nýtt tölublað og kynna það fyrir þeim sem hafa þegið blöðin og lesið þau. 11 Lộ trình tạp chí có nhiều triển vọng: Vì là tạp chí bán nguyệt san nên trở lại thăm độc giả và đem lại những số mới là điều tự nhiên. |
Hún hefur meira að segja hjálpað mörgum að kynna sér Biblíuna. Thậm chí em có thể khởi đầu nhiều học hỏi Kinh Thánh. |
Vertu dugleg(ur) að kynna fagnaðarerindið fyrir öðrum. Hãy tích cực chia sẻ tin mừng cho người khác. |
15 Páll gefur til kynna að hógværð sé önnur mikilvæg ástæða fyrir því að við ættum ekki að hefna okkar. 15 Phao-lô nêu ra một lý do quan trọng khác cho thấy tại sao chúng ta không nên trả đũa: Không trả đũa là cách thể hiện lòng khiêm nhường. |
Framkoma þín við fjölskylduna gefur til kynna hvernig þú átt eftir að koma fram við maka þinn. — Lestu Efesusbréfið 4:31. Bạn đối xử với người nhà thế nào thì cũng sẽ đối xử với bạn đời tương lai thế ấy.—Đọc Ê-phê-sô 4:31. |
Hann þekkti mig þegar í stað og áður en ég náði að kynna mig spurði hann: „Ertu með einhverjar fréttir frá Egyptalandi?“ Anh ấy nhận ra tôi ngay, thậm chí trước khi tôi tự giới thiệu mình, anh ấy hỏi: “Chị có tin tức gì từ Ai Cập không?”. |
Hvað gefa orð Jesú, „nema sakir hórdóms,“ til kynna um hjónabandið? Qua câu “không phải vì cớ ngoại tình”, Giê-su cho thấy điều gì về mối liên lạc hôn nhân? |
Filippíbréfið 1:1 og fleiri ritningarstaðir gefa til kynna að það eigi ekki að vera aðeins einn umsjónarmaður í hverjum söfnuði heldur eigi allir sem uppfylla hæfniskröfurnar að mynda öldungaráð. — Postulasagan 20:28; Efesusbréfið 4:11, 12. Thay vì chỉ có một người làm giám thị trong hội thánh, Phi-líp 1:1 và những câu Kinh Thánh khác cho thấy những người hội đủ điều kiện trong Kinh Thánh để làm giám thị sẽ hợp thành một hội đồng trưởng lão.—Công-vụ 20:28; Ê-phê-sô 4:11, 12. |
Hvað gefum við til kynna með því að láta skírast? Việc báp têm dưới nước cho thấy điều gì? |
Það eru fjögur ný afar góð námskeið em ég myndi hvetja allt ungt fólk til að kynna sér og taka þátt í.4 Tôi khuyến khích mỗi thành niên trẻ tuổi nên xem xét kỹ và tham dự bốn khóa học mới và xuất sắc.4 |
Eins og Biblían gefur til kynna í 1. Korintubréfi 14:24, 25 þurfa þeir að ‚sannfærast‘ eða jafnvel vera ‚áminntir‘ (NW) af því sem þeir læra. Như Kinh-thánh cho thấy nơi I Cô-rinh-tô 14:24, 25, những người ấy có thể cần được “mọi người xét-đoán”, ngay cả “bị bắt-phục” qua những điều họ đang học. |
Aðrir kynna áhættuviðskiptin með því að senda trúbræðrum greinar, bæklinga, upplýsingar á Netinu, snældur eða myndbönd. Những người khác đẩy mạnh kinh doanh của họ bằng cách đến với anh em cùng đạo và trao cho họ những bài báo, sách hoặc băng hay cho họ biết về thông tin trên Internet. |
Hvað gefur til kynna að „þúsund árin“ séu bókstafleg? Điều gì cho biết rằng “một ngàn năm” được hiểu theo nghĩa đen? |
Fólki sem vill þjóna honum er því boðið — og reyndar er það hvatt — til að kynna sér það sem hann hefur opinberað. Do đó, những người muốn phụng sự ngài được mời—đúng hơn là được khuyến khích—để biết về những điều được tiết lộ đó. |
Jehóva gaf til kynna að stjörnurnar væru óhemjumargar þegar hann setti fjölda þeirra í samhengi við „sand á sjávarströnd“. — 1. Mósebók 22:17. Đức Giê-hô-va ngụ ý nói đến những con số khổng lồ khi Ngài so sánh số ngôi sao với “cát bờ biển”.—Sáng-thế Ký 22:17. |
Við þurfum að kynna boðskapinn á þann hátt að hann höfði til manna, hlusta með eftirtekt á hvað þeir segja og vera síðan reiðubúin til að ‚rökræða við þá út af Ritningunni.‘ — Post. 17:2. Chúng ta cần phải giới thiệu thông điệp một cách hấp dẫn, lắng nghe và suy xét những gì chủ nhà nói và rồi sẵn sàng ‘dùng Kinh-thánh mà biện-luận với họ’ (Công-vụ các Sứ-đồ 17:2). |
Hvað gefa þessir textar til kynna um eðli þessara ,sona Guðs‘? Những câu Kinh Thánh này cho biết gì về “các con trai của Đức Chúa Trời”? |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kynna trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.