kyn- trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kyn- trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kyn- trong Tiếng Iceland.
Từ kyn- trong Tiếng Iceland có các nghĩa là giao cấu, nhục dục, sinh dục, giới tính, dục vọng giao cấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kyn-
giao cấu(venereal) |
nhục dục(sexual) |
sinh dục(sexual) |
giới tính(sexual) |
dục vọng giao cấu(venereal) |
Xem thêm ví dụ
Við aðrar kringumstæður hefði ég höggvið hann niður og fóðrað hans eigið kyn á honum. Nếu là người khác thì nó đã chết rồi. |
Jesús sagði við sjálfbirgingslega en vanheilaga farísea: „Þér nöðru kyn, hvernig getið þér, sem eruð vondir, talað gott? Giê-su nói với người Pha-ri-si tự xưng là công bình nhưng không thánh thiện: “Hỡi dòng-dõi rắn lục; bay vốn là loài xấu, làm sao nói được sự tốt? |
Ķūægindum sem einungis ykkar kyn ūekkir. Loại không dễ chịu chỉ dành riêng cho phái nữ. |
Ūetta er ekki okkar kyn. Nó không giống chúng ta |
Ekki tókst að ákvarða kyn raddskráarinnar % Giới của tập tin giọng nói % # không thể xác định được |
Reyni að ákvarða kyn-Hadifix íforrit Đang thử Xác định Giới-Trình bổ sung Hadifix |
Þegar þeir líta á ykkur sem sitt kyn má þjálfa styggustu dreka. Một khi chúng đã xem các anh như đồng loại... thì ngay cả con rồng hung dữ nhất cũng có thể huấn luyện được. |
Þrjú málfræðileg kyn. 3 Kinh Thừa tự Pháp. |
Að geta er að gefa af sér, auka kyn sitt, kalla fram. Sinh là sinh đẻ, hình thành, hay ra đời. |
He'sa konar hálf- kyn, og liturinn er kominn á patchy stað blöndun. He'sa loại giống một nửa, và màu sắc loang lổ thay vì pha trộn. |
„Ég [skal] . . . stórum margfalda kyn þitt, sem stjörnur á himni.“ “Ta sẽ... thêm dòng-dõi ngươi nhiều như sao trên trời” |
Jesús sagði umbúðalaust að þeir tilheyrðu sæði höggormsins: „Höggormar og nöðru kyn, hvernig fáið þér umflúið helvítisdóm“ eða Gehennadóm? Giê-su đã thẳng thắn tuyên bố rằng họ là thành phần của dòng dõi Con Rắn, ngài nói như sau: “Hỡi loài rắn, dòng-dõi rắn lục kia, thế nào mà tránh khỏi sự đoán-phạt nơi địa-ngục được?” |
Sannleikurinn er sá að til er „kyn, sem þykist vera hreint og hefir þó eigi þvegið af sér saurinn.“ Sự thật là “có một dòng-dõi tư-tưởng mình thánh-sạch, song chưa được rửa sạch nhơ-bởn mình” (Châm-ngôn 15:5; 30: 12). |
Jesús kallaði trúarleiðtoga Gyðinga til dæmis ‚höggorma og nöðru kyn‘ og sagði síðan að fullnægt yrði Gehennadómi á ‚þessari kynslóð.‘ Vì vậy, Giê-su gọi những người lãnh đạo tôn giáo Do Thái là “loài rắn, dòng-dõi rắn lục” và nói tiếp rằng “thế hệ này” sẽ phải chịu sự phán xét nơi Gê-hen-na (Ma-thi-ơ 23:33, 36, NW). |
8 Með sínum fullkomna huga og eftirtektarsemi veitti maðurinn því athygli að í dýraríkinu voru bæði karldýr og kvendýr sem juku kyn sitt. 8 Người đàn ông đầu tiên, với trí óc hoàn toàn và khả năng quan sát, thấy rằng trong thế giới loài chim và loài thú thì có trống và mái, có đực và cái, và chúng cùng nhau sanh sản để truyền giống. |
Kroníkubók 20:7) Jehóva lofaði Abraham: „Skal ég ríkulega blessa þig og stórum margfalda kyn þitt, sem stjörnur á himni, sem sand á sjávarströnd.“ (2 Sử-ký 20:7) Đức Giê-hô-va hứa với Áp-ra-ham: “[Ta] sẽ ban phước cho ngươi, thêm dòng-dõi ngươi nhiều như sao trên trời, đông như cát bờ biển”. |
Stétt, hörundslitur, kyn, heilsa, aldur, efnahagur eða þjóðfélagsstaða getur haft áhrif á það hver er talinn virðingarverður og hver ekki í ákveðnu menningarsamfélagi. Văn hóa địa phương có thể quy định ai đáng được kính trọng tùy theo đẳng cấp, màu da, giới tính, sức khỏe, tuổi tác, của cải, hoặc địa vị trong xã hội. |
Þannig fær okkar öld að sjá sannindin í Orðskviðunum 30:11 sem segja: „Til er það kyn, sem bölvar föður sínum og blessar ekki móður sína.“ Vậy trong thời đại chúng ta lời Châm-ngôn 30:11 quả là một sự thật: “Có một dòng dõi rủa sả cha mình, cũng không chúc phước cho mẹ mình”. |
Mósebók 2:16, 17) Í visku sinni lét Guð því Satan lifa um hríð, og Adam og Evu var leyft að auka kyn sitt áður en þau dóu. Nhưng những lời của Sa-tan thật sự là một sự thách thức cho chính Đức Giê-hô-va. |
4 Um 2000 árum eftir daga Abels gaf Jehóva ættföðurnum Abraham þetta spádómlega loforð: „Ég [skal] ríkulega blessa þig og stórum margfalda kyn þitt, sem stjörnur á himni . . . 4 Khoảng 2.000 năm sau thời A-bên, Đức Giê-hô-va cho tộc trưởng Áp-ra-ham lời hứa tiên tri này: “[Ta] sẽ ban phước cho ngươi, thêm dòng-dõi ngươi nhiều như sao trên trời,... các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước”. |
Til er það „kyn, sem hefir sverð að tönnum og hnífa að jöxlum til þess að uppeta hina voluðu úr landinu og hina fátæku burt frá mönnunum.“ Thật vậy, “có một dòng-dõi nanh tợ gươm, hàm răng như dao, đặng cắn-xé những người khó-khăn khỏi đất, và những kẻ nghèo-khổ khỏi loài người”. |
Þegar Guð gaf Abraham fyrirheitið, þá ‚sór hann við sjálfan sig,‘ þar sem hann hafði við engan æðri að sverja, og sagði: ‚Sannlega mun ég ríkulega blessa þig og stórum margfalda kyn þitt.‘ Khi Đức Chúa Trời hứa cùng Áp-ra-ham, và vì không thể chỉ đấng nào lớn hơn, nên Ngài chỉ chính mình Ngài mà thề với người rằng: Chắc ta sẽ ban phước cho ngươi nhiều, và khiến hậu-tự ngươi sanh-sản đông thêm. |
Guð gaf til dæmis fyrsta manninum og konunni boð um að auka kyn sitt: „Verið frjósöm, margfaldist og uppfyllið jörðina og gjörið ykkur hana undirgefna og drottnið yfir . . . öllum dýrum, sem hrærast á jörðinni.“ Vì thế, Đức Chúa Trời ban cho người đàn ông và người đàn bà đầu tiên mệnh lệnh sanh sản: “Hãy sanh-sản, thêm nhiều, làm cho đầy-dẫy đất; hãy làm cho đất phục-tùng, hãy quản-trị...các vật sống”. |
Árið 1970 spáði bandaríska McGraw-Hill stofnunin hvað myndi standa mönnum til boða árið 1980: „Lyf gegn krabbameini, mannaðar geimferðir til Mars og Venusar, varanleg geimstöð á tunglinu, rafmagnsbílar, tölvur á flestum heimilum, möguleiki á að ákveða kyn barns fyrir fæðingu og sjónvarp og kvikmyndir í þrívídd.“ Đây là lời tiên đoán do viện McGraw Hill (Hoa Kỳ) đưa ra năm 1970 khi nói những gì sẽ xảy ra năm 1980: “Sẽ có thuốc đánh bại bệnh ung thư, phi thuyền có người lái sẽ lên Hỏa tinh và Kim tinh, sẽ có một căn cứ thường trực trên mặt trăng, xe ô tô điện, máy điện toán tại nhà sẽ được phổ thông, sẽ có thể lựa chọn có con trai hay con gái, và sẽ có vô tuyến truyền hình và điện ảnh nổi ba chiều”. |
7 Meira en tvö þúsund árum eftir að maðurinn var rekinn úr paradís sagði Jehóva trúum þjóni sínum, Abraham: „Ég [skal] . . . stórum margfalda kyn þitt, sem stjörnur á himni . . . og af þínu afkvæmi skulu allar þjóðir á jörðinni blessun hljóta, vegna þess að þú hlýddir minni röddu.“ (1. 7 Hơn hai ngàn năm sau khi loài người bị trục xuất ra khỏi Địa Đàng, Đức Giê-hô-va phán cùng tôi tớ trung thành của Ngài là Áp-ra-ham: “Ta... sẽ ban phước cho ngươi, thêm dòng-dõi ngươi nhiều như sao trên trời... Bởi vì ngươi đã vâng theo lời dặn ta, nên các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước”. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kyn- trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.