kylskåp trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kylskåp trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kylskåp trong Tiếng Thụy Điển.
Từ kylskåp trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tủ lạnh, tủ ướp lạnh, phòng ướp lạnh, Tủ lạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kylskåp
tủ lạnhnoun Det var inte krabbor, det var din tomt kylskåp. Không phải do chí rận, mà do tủ lạnh nhà cô trống rỗng. |
tủ ướp lạnhnoun |
phòng ướp lạnhnoun |
Tủ lạnh
" Kylskåp ventiler behöver dammtorkning och dammsugning. " Lỗ thông hơi tủ lạnh cần phải chùi và hút bụi. |
Xem thêm ví dụ
Även om deras DNA sparas i något kylskåp kan de inte återskapas. Ngay cả, nếu lưu giữ được DNA của chúng, ta cũng không thể đảo ngược tình thế. |
Han bor i ett ombyggt kylskåp i hennes lägenhet, gillar att ta varma bad och äter all mat han kan få tag på. Mở tủ lạnh trong phòng mình, anh nhìn thấy rất nhiều thực phẩm đang được để sẵn. |
Vissa hushållsapparater, till exempel kylskåp, kan förstås inte stängas av. Hiển nhiên không thể tắt những vật dụng trong nhà như tủ lạnh. |
Du borde köpa ett nytt kylskåp. Anh phải mua cho mình một cái tủ lạnh mới. |
Enligt officiella siffror hade 100 av 100 hushåll 1988 en TV, 95 av 100 hade en radio, 96 av 100 hade ett kylskåp, och 40 av 100 hade en bil. Theo số liệu chính thức, vào năm 1988, 100% số họ có ti vi, 95% số hộ có một radio, 96% số hộ có tủ lạnh, và 40% có ô tô. |
På andra håll handlar de kanske en gång i veckan och förvarar ömtåliga varor i kylskåp. Ở những nơi khác có lẽ họ đi chợ mỗi tuần một lần và ướp lạnh thức ăn để dự trữ. |
Vi hade inte heller något kylskåp, utan fick köpa mat varje dag. Chúng tôi mua đồ ăn mỗi ngày vì sợ bị hư. |
För du kan bli avbruten på andra platser också t.ex. av TV'n, eller du kanske går på en promenad. eller så finns det ett kylskåp på nedervåningen, eller så har du en egen soffa, eller vad du nu vill göra. Vì ở những nơi khác, chúng ta vẫn bị làm phiền, chẳng hạn, chúng ta có thể mở TV hoặc đi bộ hoặc có cái tủ lạnh ở dưới nhà, hoặc chúng ta có cái ghế dài riêng cho mình, hoặc bất cứ điều gì chúng ta làm. |
Vet du inte att det är farligt att klättra in i ett kylskåp? Anh không biết chui vô cái tủ lạnh là nguy hiểm lắm sao? |
Undvik att förvara tomaterna i kylskåp, eftersom låga temperaturer försämrar smaken. Nhiệt độ lạnh làm mất hương vị của quả cà chua, vì vậy đừng trữ chúng trong tủ lạnh. |
Ett litet kylskåp. Tủ lạnh nhỏ. |
Det var inte krabbor, det var din tomt kylskåp. Không phải do chí rận, mà do tủ lạnh nhà cô trống rỗng. |
Man fyllde kylskåp, städade, klippte gräsmattor och buskar, målade staket, gav välsignelser och erbjöd en mjuk axel att gråta ut vid. Những cái tủ lạnh chất đầy đồ ăn, nhà cửa được dọn dẹp, cỏ được cắt, bụi cây được tỉa xén, hàng rào được sơn lại, những phước lành được ban cho và sẵn sàng chia sẻ cảm thông với những người đang than khóc. |
Det är så att Amerika har en fantastisk förmåga att förmå kylskåp att växa. Người Mỹ ngày nay ngày càng phát triển những tủ lạnh lớn hơn |
Men om en elektriker inom några dagar tar isär sådana saker som kylskåp och värmepannor och sedan omsorgsfullt rengör, torkar och sätter ihop dem, kan de oftast användas igen. Tuy nhiên, nếu trong vòng vài ngày, những thiết bị như tủ lạnh và nồi hơi được thợ điện lành nghề tháo ra, lau chùi sạch sẽ, sấy khô và ráp lại như cũ, thì phần lớn chúng đều hoạt động lại bình thường. |
Tänk er om vi hade kylskåp som kunde minska det till hälften. Hãy hình dung, nếu ta thiết kế tủ lạnh sao cho giảm được một nửa con số đó |
Den skördade frukten kan förvaras i kylskåp någon vecka. Trứng nấu chín kỹ cũng có thể cất trong tủ lạnh tới 1 tuần. |
Vi hade kunnat fylla tio kylskåp, Jerry. Ta vẫn có thể lấp đầy 10 cái tủ lạnh nữa mà, Jerry. |
Prinsesstårta kan förvaras i kylskåp upp till två dygn eller frysas. Chỉ có thể dùng ngay hoặc bảo quản trong tủ lạnh hai ngày. |
Nu är jag bara ett huvud i ett kylskåp. Giờ chỉ còn là cái đầu đứt lìa trong tủ lạnh. |
För du kan bli avbruten på andra platser också t. ex. av TV'n, eller du kanske går på en promenad. eller så finns det ett kylskåp på nedervåningen, eller så har du en egen soffa, eller vad du nu vill göra. Vì ở những nơi khác, chúng ta vẫn bị làm phiền, chẳng hạn, chúng ta có thể mở TV hoặc đi bộ hoặc có cái tủ lạnh ở dưới nhà, hoặc chúng ta có cái ghế dài riêng cho mình, hoặc bất cứ điều gì chúng ta làm. |
FLYTANDE BYAR, livliga marknader och ett gytter av motorcyklar som är lastade med allt från levande höns till kylskåp. Det här är bara några av de saker man kan få se och uppleva i Kambodja. Những ngôi làng nổi, những khu chợ nhộn nhịp, những con đường kẹt cứng bởi những chiếc xe máy vận chuyển đủ thứ, từ gà sống cho đến tủ lạnh—đây chỉ là vài hình ảnh và âm thanh tại một số vùng ở Cam-pu-chia. |
Jag såg ut som ett kylskåp. Trông tôi như một cái tủ lạnh. |
Hållbarhetstiden för kokt potatis är 3-4 dagar i kylskåp. Các loại mayonnaise làm tại nhà thường chỉ giữ được trong tủ lạnh 3-4 ngày. |
Ni förstår, Freddy anser att om ett kylskåp faller av ett biltak så är det bäst att gira undan. Các bạn thấy không, Freddy tin rằng nếu cái tủ lạnh rơi khỏi cái xe tải, tốt hơn là các bạn nên tránh nó ra. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kylskåp trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.