kvistur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kvistur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kvistur trong Tiếng Iceland.
Từ kvistur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nhánh, ngành, cành, gác, thanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kvistur
nhánh(twig) |
ngành(twig) |
cành(twig) |
gác(attic) |
thanh
|
Xem thêm ví dụ
Þegar rignir eftir langvinna þurrka geta sprottið upp nýir teinungar af rótinni þótt stubbur trésins sé uppþornaður og fyrr en varir ber tréð „greinar eins og ungur kvistur“. Khi mưa rơi xuống xua đi cơn hạn hán, gốc đã khô của cây ô-liu có thể hồi sinh và rễ bắt đầu đâm chồi, rồi “đâm nhành như một cây tơ” |
1 Því að sjá. Sá dagur kemur, sem mun aglóa sem ofn. Og allir bhrokafullir og allir þeir, er ranglæti fremja, munu þá vera sem hálmleggir, og dagurinn, sem upp rennur, mun brenna þá til agna, segir Drottinn hersveitanna, svo að hvorki verði eftir af þeim rót né kvistur. 1 Vì này, ngày ấy đến sẽ acháy đỏ như lò lửa; và tất cả bnhững kẻ kiêu ngạo, phải, tất cả những kẻ làm điều tà ác sẽ như rơm rạ; và ngày ấy đến sẽ thiêu đốt chúng và sẽ chẳng chừa lại cho chúng rễ hay cành, Chúa Muôn Quân phán vậy. |
21 „Því næst mun í hans stað kvistur upp spretta af rótum hennar,“ segir engillinn. „Hann mun fara í móti liðsaflanum og komast inn í virki konungsins norður frá og fara með þá sem honum líkar, og verða voldugur.“ 21 Thiên sứ nói: “Một chồi ra từ rễ công-chúa, dấy lên để nối ngôi nó, mà đến cùng cơ-binh, vào trong đồn-lũy vua phương bắc, đánh và thắng được”. |
37 Því að sjá. Sá adagur kemur, sem mun bglóa sem ofn, og allir hrokafullir og allir þeir, sem ranglæti fremja, munu brenna sem chálmleggir, því að þeir, sem koma, munu brenna þá, segir Drottinn hersveitanna, svo að hvorki verði eftir af þeim rót né kvistur. 37 Vì này, angày đến sẽ cháy đỏ như lò lửa, và tất cả những kẻ kiêu ngạo, phải, và tất cả những kẻ làm điều gian ác sẽ bcháy như crơm rạ; vì những người đến sẽ thiêu đốt chúng nó chẳng để lại cho chúng nó rễ hoặc cành, lời Đức Chúa Muôn Quân phán. |
‚Kvistur Jehóva‘ “Chồi của Đức Giê-hô-va” |
Hann skrifar: „Á þeim degi mun kvistur [Jehóva] prýðilegur og veglegur verða, og ávöxtur landsins hár og fagur fyrir þá af Ísrael, sem undan komast.“ — Jesaja 4:2. Ông viết: “Trong ngày đó, chồi của Đức Giê-hô-va sẽ làm đồ trang-sức vinh-hiển của những kẻ sót lại [“thoát nạn”, Nguyễn Thế Thuấn] trong Y-sơ-ra-ên, sản-vật dưới đất sẽ làm sự tốt-đẹp cho chúng nó”.—Ê-sai 4:2. |
Jes 11:1, 10 – Hvernig getur Jesús Kristur verið ,kvistur af stofni Ísaí‘ og sömuleiðis „rótarkvistur Ísaí“? Ês 11:1, 10—Làm thế nào Chúa Giê-su Ki-tô là “chồi sẽ nứt lên từ gốc Y-sai” đồng thời là “cội-rễ Gie-sê [Y-sai]”? |
64 Og einnig það, sem spámaðurinn aMalakí ritaði: Því að sjá, bdagurinn kemur, cbrennandi sem ofn, og allir hrokafullir og allir þeir sem ranglæti fremja munu verða sem hálmleggir. Og dagurinn sem kemur mun brenna þá upp, segir Drottinn hersveitanna, svo að hvorki verði eftir af þeim rót né kvistur. 64 Và luôn cả những lời do tiên tri aMa La Chi viết ra: Vì này, bngày đến sẽ ccháy như lò lửa; và mọi kẻ kiêu ngạo, phải, cùng mọi kẻ làm sự gian ác, sẽ như rơm rạ; ngày ấy đến sẽ thiêu đốt chúng hết, và chẳng còn để lại cho chúng nó hoặc rễ hay cành, lời Chúa Muôn Quân phán. |
Hebreska nafnorðið, sem þýtt er „kvistur,“ merkir ‚það sem sprettur upp, sproti, grein.‘ Từ Hê-bơ-rơ dịch là “chồi” ám chỉ ‘cái gì trổ ra, một mầm măng, một nhánh non’. |
Þegar Jehóva fullnægir dómi sínum hljóta bæði „rót“ og „kvistur“ sömu örlög, það er að segja að ung börn hljóta sama dóm og foreldrarnir. Trong ngày phải khai trình với Đức Giê-hô-va, cả “nhành” lẫn “rễ” đều có chung một kết cuộc—con trẻ cũng chịu sự phán xét giống như cha mẹ. |
(Sakaría 4:6) Maður, sem nefnist Kvistur, „mun byggja musteri Drottins“ og „verða prestur í hásæti sínu“. — Sakaría 6:12, 13, NW. Một người được gọi là Chồi mống “sẽ xây đền-thờ Đức Giê-hô-va” và “làm thầy tế-lễ ở trên ngôi mình”.—Xa-cha-ri 6:12, 13. |
11:1, 10 — Hvernig getur Jesús Kristur verið ‚kvistur af stofni Ísaí‘ og sömuleiðis „rótarkvistur Ísaí“? 11:1, 10—Làm thế nào Chúa Giê-su Christ là “chồi sẽ nứt lên từ gốc Y-sai” đồng thời là “cội-rễ Gie-sê [Y-sai]”? |
Messías er „kvistur“ af Ísaí í ætt Davíðs konungs. Đấng Mê-si là “một chồi” ra từ Y-sai, qua Vua Đa-vít |
(Jesaja 10:5, 21, 22) Réttlæti verður komið á þegar fram kemur táknrænn ‚kvistur af stofni Ísaí‘. — Jesaja 11:1. (Ê-sai 10:5, 21, 22) Nền công lý thật sẽ được thiết lập dưới quyền cai trị của ‘chồi nứt lên từ gốc Y-sai’, một chồi tượng trưng.—Ê-sai 11:1. |
Lítum einnig á Jesaja 11:1 en þar stendur: „Af stofni Ísaí mun kvistur fram spretta og sproti vaxa af rótum hans.“ Cũng hãy xem Ê-sai 11:1: “Có một chồi sẽ nứt lên từ gốc Y-sai, một nhánh từ rễ nó sẽ ra trái”. |
Því sjá. Sá dagurinn kemur, sem mun glóa sem ofn, og allir hrokafullir og allir þeir sem ranglæti fremja, munu brenna sem hálmleggir, því að þeir, sem koma, munu brenna þá, segir Drottinn hersveitanna, svo að hvorki verði eftir af þeim rót né kvistur. ““Vì này, ngày đến sẽ cháy đồ như lò lửa, và tất cả những kể kiêu ngạo, phải, và tất cả những kể làm điều gian ác sẽ cháy như rơm rạ; vì những người đến sẽ thiêu đốt chúng nó chẳng đề lại cho chúng nó rễ hoặc cành, lời Đức Chúa Muôn Quân phán. |
Sumir fræðimenn telja að ‚kvistur Jehóva‘ sé óbein tilvísun til Messíasar sem átti ekki að koma fram fyrr en eftir endurreisn Jerúsalem. Một số học giả cho rằng câu “chồi của Đức Giê-hô-va” ám chỉ Đấng Mê-si; Đấng xuất hiện sau khi Giê-ru-sa-lem được khôi phục. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kvistur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.