kvicksilver trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kvicksilver trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kvicksilver trong Tiếng Thụy Điển.

Từ kvicksilver trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thuỷ, thủy ngân, thuỷ ngân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kvicksilver

thuỷ

noun

Jag är alltså den elaka för att jag vill skydda våra barn från pedofiler och kvicksilver?
Vậy em là người xấu vì em đang cố bảo vệ các con mình khỏi bọn dụ dỗ trẻ con và thuỷ ngân hả?

thủy ngân

noun (nguyên tố hóa học với số nguyên tử 80)

Andra krämer innehåller kvicksilver, ett annat giftigt ämne.
Một số loại kem khác có chứa thủy ngân, đây cũng là một độc tố.

thuỷ ngân

noun (ett metalliskt grundämne)

Jag är alltså den elaka för att jag vill skydda våra barn från pedofiler och kvicksilver?
Vậy em là người xấu vì em đang cố bảo vệ các con mình khỏi bọn dụ dỗ trẻ con và thuỷ ngân hả?

Xem thêm ví dụ

Vad fan är " kvicksilver med krita "?
" Thủy ngân với đá phấn " là cái quái gì?
Jag är alltså den elaka för att jag vill skydda våra barn från pedofiler och kvicksilver?
Vậy em là người xấu vì em đang cố bảo vệ các con mình khỏi bọn dụ dỗ trẻ con và thuỷ ngân hả?
Förutom de lösta gaserna kan varma geotermiska källor innehålla farliga ämnen som kvicksilver, arsenik och antimon.
Bên cạnh các khí hoà tan, nước nóng từ các nguồn địa nhiệt có thể chứa trong các nguyên tố nguy hiểm, độc hại như thuỷ ngân, asen, bo và antimon..
Genom att blanda bly (som representerar det mörka, yin) och kvicksilver (som representerar det ljusa, yang) menade sig alkemisterna efterlikna naturens egna processer och trodde att de skulle kunna framställa ett odödlighetspiller.
Lão Giáo nói sự sống là sự kết hợp âm dương nên các nhà giả kim, bắt chước theo quá trình của thiên nhiên, nghĩ pha chì (màu tối tức âm) với thủy ngân (màu sáng tức dương) có thể thành thuốc trường sinh.
Det var kvicksilver i graven.
Trong ngôi mộ có thủy ngân.
Platsen bär vittnesbörd för den interkontinentala handeln med kvicksilver som genererat viktiga handelsutbyten mellan Europa och Amerika i århundraden.
Cả hai khu vực này đều là các bằng chứng quan trong cho việc thương mại xuyên lục địa về thủy ngân, tạo ra sự trao đổi quan trọng giữa châu Âu và Mỹ trong nhiều thế kỷ.
Det är en kanal mitt i dem som matar en rituell brunn vid foten som är fylld med kvicksilver.
Có một rãnh trung tâm dẫn đến con giếng làm nghi lễ thờ cúng, chứa đầy thủy ngân.
Jorden har fortfarande reserver av guld, kvicksilver, zink och petroleum.
Trái đất vẫn còn các tài nguyên như vàng, thủy ngân, kẽm và dầu hỏa.
Några kinesiska kejsare prövade längre fram så kallade livselixir framställda av kvicksilver — och dog!
Vài hoàng đế Trung Hoa sau đó đã uống những thứ thuốc mà người ta gọi là thuốc trường sinh—chế từ thủy ngân—và bị chết!
Den döda killen blev även utsatt för kvicksilver, mögel och perklorsyra.
Và, người chết kia cũng bị phơi nhiễm thủy ngân mốc, và axit hydrous perchloric bởi vì tầm đệm mà họ làm tình để ở kế gara đã bị phân hủy sau khi tìm thấy đống chất độc kia.
Förändring i höjd hos kvicksilver i hans Torricellirör ledde till upptäckten att atmosfärstrycket förändras över tid.
Sự thay đổi độ cao của thủy ngân trong ống Toricelli đã đưa tới khám phá của ông về sự thay đổi của áp suất khí quyển theo thời gian.
År 1972 förutsade till exempel Romklubben, en internationell sammanslutning av akademiker och affärsmän, att alla världens guld-, kvicksilver-, zink- och petroleumreserver skulle vara förbrukade 1992.
Chẳng hạn, hồi năm 1972, một nhóm học giả và thương gia có tên là Câu Lạc Bộ La Mã tiên đoán rằng đến năm 1992, các tài nguyên như vàng, thủy ngân, kẽm và dầu hỏa của cả thế giới sẽ cạn.
Blodtrycket mäts i millimeter kvicksilver, och när en patient har ett blodtryck över 140/90 betraktar läkarna detta som högt.
Huyết áp được đo bằng milimét thủy ngân, và bác sĩ xếp bệnh nhân vào hàng huyết áp cao khi huyết áp của họ trên 140 / 90.
Jag är inte mer intresserad av att ge dem rött kvicksilver än att ge det till er.
TÔi không có hứng thú giao Thủy Ngân Đỏ cho bọn họ hay cho các người.
Exportvaror: bomull, ull, guld, kvicksilver och uran
Xuất khẩu: Cô tông, len, vàng, thủy ngân, urani
Kommersiell sindoor innehåller syntetiska och kemiska färgämnen där en del som inte produceras inom korrekta standarder kan innehålla kvicksilver och bly.
Sindoor thương mại có chứa thuốc nhuộm tổng hợp và một số hóa chất, mà không được sản xuất theo tiêu chuẩn thích hợp và có thể chứa thủy ngân và chì.
Bland föroreningarna kan nämnas bly, kadmium, kvicksilver, bekämpningsmedel och cancerframkallande polyklorerade bifenyler (PCB) och polycykliska aromatiska kolväten (PAH).
Những chất này gồm có chì, cađimi, thủy ngân, thuốc trừ sâu và các hóa chất độc hại gây ung thư (polychlorinated biphenols [PCB] và polycyclic aromatic hydrocarbons [PAH]).
Farliga mängder bly, kadmium, arsenik eller kvicksilver.
Hàm lượng chì, cadmium, arsenic, và thủy ngân đều vượt mức an toàn.
Det droppar kvicksilver från taket ner i hål i marken.
Đó là thủy ngân rơi từ trên trần xuống vào cái hố trong lòng đất.
Är kvicksilver på tillbakagång eller?
Sao Thuỷ đi lùi hay gì thế?
Glycerin eller kvicksilver?
Glycerine hay thủy ngân?
Testa för kvicksilver.
Kiểm tra nhiễm độc thủy ngân.
Efter att stenarna tagits upp till ytan krossade man dem, och guldet separerades (med hjälp av rinnande vatten), eller filtrerades ut, vanligtvis med hjälp av arsenik eller kvicksilver (ännu en bidragande orsak till miljöförstöringen).
Sau khi các đá chứa vàng được đưa lên bề mặt đất, chúng được nghiền nhỏ, và vàng ra được tách ra bằng nước, hoặc lọc ra, đặc biệt sử dụng arsen hoặc thủy ngân (cũng là một nguồn gây ô nhiễm môi trường).
Ledsen, Frank. Jag slöt ett avtal med mr Gordon om rött kvicksilver.
Xin lỗi Frank, tôi đã thỏa thuận với ông Horton đây vì Thủy Ngân Đỏ.
För omkring 300 år sedan var bara 12 grundämnen kända — antimon, arsenik, bly, guld, järn, kol, koppar, kvicksilver, silver, svavel, tenn och vismut.
Cách đây khoảng 300 năm, người ta chỉ biết có 12 nguyên tố—antimon, asen, bitmut, cacbon, đồng, vàng, sắt, chì, thủy ngân, bạc, lưu huỳnh và thiếc.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kvicksilver trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.