kväll trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kväll trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kväll trong Tiếng Thụy Điển.
Từ kväll trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là buổi tối, buổi chiều, tối, chiều, chiều tối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kväll
buổi tốinoun En kväll när jag kom hem från arbetet var Lee därute och övade på sina höjdhopp. Một buổi tối nọ khi tôi đi làm về, tôi thấy Lee đang tập nhảy cao. |
buổi chiềunoun Bara på kvällar och hela dagarna på helgerna. Chỉ vào buổi chiều và các ngày nghỉ cuối tuần thôi mà. |
tốinoun Min andliga oro fortsatte att öka ju längre kvällen fortskred. Nỗi lo âu về phần thuộc linh tiếp tục gia tăng khi buổi tối tàn dần. |
chiềunoun Den kvällen kom min rådgivare och hämtade mig. Buổi chiều đó, người cố vấn của tôi đến đón tôi. |
chiều tối
Varför är det bra att gå i tjänsten på kvällen? Tại sao chiều tối là thời điểm tốt để tham gia thánh chức? |
Xem thêm ví dụ
Hur visste du att köpet skulle ske i kväll? Làm thế nào mà anh biết thương vụ sẽ xảy ra. |
Jag gav honom en ledig kväll. Tối nay tôi cho anh ta nghỉ. |
Nu råkade det vara så att jag kvällen före hade anklagats för att ha vållat de andra fångarna problem, eftersom jag inte ville be till jungfru Maria tillsammans med dem. Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh. |
Det har alltid varit min uppfattning att inget verkligt bra sker sent på kvällen och att unga människor behöver veta när de förväntas komma hem. Tôi luôn luôn tin rằng không có điều gì thật sự tốt xảy ra vào đêm khuya và rằng những người trẻ tuổi cần biết mấy giờ họ được trông mong phải về nhà. |
Jag har haft en jobbig kväll. Em vừa có 1 tối gian khổ. |
Ett familjeöverhuvud berättade följande erfarenhet samma dag han blev döpt: ”Jag var förman på ett bygge, men varje kväll drack jag mig drucken, och detta började påverka mitt arbete. Vào ngày làm báp têm, một chủ gia đình kể lại như sau: “Khi trước tôi làm cai thầu cho một hãng xây cất, nhưng đêm nào tôi cũng say rượu và điều này ảnh hưởng đến việc làm của tôi. |
Det var kväll och han och hans kamrat skulle just gå hem till sin lägenhet. Buổi chiều đó, anh và người bạn đồng hành của mình sắp trở lại căn hộ của họ. |
Det var för en vecka sedan i kväll. Chuyện đó xảy ra 1 tuần trước. |
Ha en bra kväll. Buổi tối vui vẻ nhé. |
Ha en trevlig kväll. Chúc buổi tối tốt lành. |
Min andliga oro fortsatte att öka ju längre kvällen fortskred. Nỗi lo âu về phần thuộc linh tiếp tục gia tăng khi buổi tối tàn dần. |
Ett anonymt tips förde polisen till en lekplats på 4700-kvarteret av Eighth Avenue sent igår kväll. Một tin nặc danh đã đưa cảnh sát tới bãi sân chơi... thuộc lô 4700 trên Đại lộ 8 vào khuya đêm qua. |
För att illustrera hur svårt det är att upptäcka om vi bär på dolda fördomar kan du föreställa dig följande situation: Du går ensam nerför en gata en mörk kväll. Để minh họa việc chúng ta khó nhận ra mình có thành kiến hay không, hãy hình dung bối cảnh sau: Bạn đang đi bộ một mình vào ban đêm. |
Den kvällen undervisade en mamma sina barn om att använda sig av bönens kraft. Trong đêm đó, một người mẹ đã dạy cho con cái mình quyền năng của việc bám chặt vào sự cầu nguyện. |
En kväll träffade jag Serge i en korridor. Một tối nọ, tôi gặp Serge ở ngoài hành lang. |
Till er lättnad ska jag inte hålla tal i kväll. Có lẽ mọi người sẽ thoải mái hơn nếu biết Tối hôm nay tôi sẽ không phát biểu |
Jag hittade det här i din ficka i går kväll. Tối qua em tìm thấy thứ này trong túi áo của anh. |
Du kommer hem en kväll och din fru slår dig med ett baseballträ. Một tối cậu trở về nhà, bị vợ phang bằng gậy bóng chày. |
Er straffkommendering kommer att påbörjas klockan elva i kväll. Trò sẽ thi hành hình phạt của mình vào lúc 11 giờ đêm nay. |
18 Apostlarna som var tillsammans med Jesus den kvällen var inte de enda som skulle få nytta och glädje av Guds kungarike. 18 Các sứ đồ bên cạnh Chúa Giê-su vào đêm đó không phải là những người duy nhất được lợi ích từ Nước Trời. |
NÄR Jesus samlar sina apostlar i ett rum på övervåningen i ett hus i Jerusalem vet han att det är hans sista kväll tillsammans med dem. Khi nhóm các sứ đồ trong phòng trên lầu của một căn hộ ở Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su biết đây là buổi tối cuối cùng ngài ở với họ. |
God kväll, mina herrar. Chào buổi tối, quý vị. |
Vi tolererar det morgon middag kväll. Ta lờ nó vào buổi sáng, trưa và tối. |
Skicka örnen över muren varje kväll. Gửi đại bàng ra ngoài Thành hằng đêm. |
Det krävs mod att säga nej till andra aktiviteter på måndagskvällen så att den kvällen kan användas till familjen. Phải có can đảm để từ chối những lời mời vào tối thứ Hai, để các anh chị em có thể dành buổi tối đó cho gia đình mình. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kväll trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.