kuzey trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kuzey trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kuzey trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kuzey trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hướng bắc, phuong bac, bắc, phía bắc, bắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kuzey

hướng bắc

noun

Onların birliği ise bizi kuzey ve güneyin bitişiğinde kesecek.
Và các đơn vị của chúng cắt ta khỏi hướng bắc và đông.

phuong bac

noun

bắc

noun

Eski kilise şehrin kuzey kısmında yerleşik.
Nhà thờ cổ toạ lạc ở phần phía bắc của thành phố.

phía bắc

noun

Eski kilise şehrin kuzey kısmında yerleşik.
Nhà thờ cổ toạ lạc ở phần phía bắc của thành phố.

bắc

adjective noun (một trong các hướng chính của la bàn)

Eski kilise şehrin kuzey kısmında yerleşik.
Nhà thờ cổ toạ lạc ở phần phía bắc của thành phố.

Xem thêm ví dụ

Ben bir fahişeyim, Kuzey kötülüğüne yaklaşmak için tek yol bu
Tôi là nữ tử thanh lâu. Chỉ có người như tôi mới có thể tiếp cận ông ta.
Şimdi Zip Teyze'yi gözünüzde canlandırın. 105 yaşında, Kuzey Carolina'nın Sodom kasabasında.
Xin hãy chiếu tấm hình Dì Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina.
Zodiac (İngilizce: The Zodiac Killer), 1960'ların sonu ve 1970'lerin başında Kuzey Kaliforniya'da faaliyet göstermiş seri katil.
Sát thủ Zodiac là tên giết người hàng loạt khét tiếng sống ở Bắc California vào cuối năm 1960 và đầu những năm 1970.
Bu semtin kuzeyinde "Southport" ve "Surfers Paradise" semtleri Gold Coast şehrinin ticari merkezlerini oluşturmaktadırlar.
Các vùng ngoại ô của Southport và Surfers Paradise tạo thành trung tâm thương mại của Gold Coast.
Amiral Graf Spee 21 Ağustos 1939 tarihinde Kuzey Atlantik'te baskın görevleri için Wilhelmshaven'den ayrıldı.
Admiral Graf Spee khởi hành từ Wilhelmshaven vào ngày 21 tháng 8 năm 1939, ba ngày trước khi ký kết Hiệp ước Molotov-Ribbentrop, để hoạt động cướp tàu buôn tại Nam Đại Tây Dương.
Kuzey tarafı temiz.
Phía Bắc trống.
Sahillerdeki Yahudi-indie başlangıçlarından, bir kadının camisine; New York ve Kuzey Carolina'daki siyahi kiliselere, bu ülkeyi adalet ve barış mesajıyla kateden rahibelerle dolu otobüslere, bu çeşitlilik içeren topluluklarda paylaşılan bir dini ruh olduğunu ve bunun, bu ülkede yeniden canlandırılmış din biçiminde ortaya çıktığını buldum.
Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này.
Ama yukarıdaki rüzgar kuzey- doğu musonuna ait.
Nhưng gió trên là từ gió mùa Đông Bắc
Bu nedenle, peygamberliğin gerçekleşmesinde, öfkeli kuzey kralı Tanrı’nın kavmine karşı bir sefere girişecek.
Như vậy, trong sự ứng nghiệm của lời tiên tri, vua phương bắc trong cơn giận dữ sẽ huy động một chiến dịch chống lại dân sự của Đức Chúa Trời.
Kuzey Amerika’da yaklaşık 50.000 çok eşli kült üyesi olduğu tahmin edilmektedir.
Người ta ước tính có khoảng 50.000 thành viên cuồng giáo đa thê ở Bắc Mỹ.
Britanya Meteoroloji Bürosu yöresel hava durumunun daha ayrıntılı ve doğru tahmini için Kuzey Atlas Okyanusu ve Avrupa kesimini içine alan Sınırlı Alan Modelini kullanmaktadır.
Nhằm mục đích có nhiều chi tiết và chính xác hơn trong việc dự báo thời tiết địa phương, Sở Khí Tượng Anh dùng Mô Hình Vùng Giới Hạn, bao gồm những vùng Bắc Đại Tây Dương và Châu Âu.
2 Ve şimdi, bunu gören Lamanlılar korkuya kapıldılar ve kuzey ülkesine yürüme fikrinden vazgeçip bütün ordularıyla Mulek şehrine geri çekildiler ve istihkâmlarında kendilerini korumaya çalıştılar.
2 Và giờ đây, khi dân La Man trông thấy như vậy, chúng quá khiếp sợ; chúng bèn bỏ ý định tiến lên vùng đất miền bắc, và rút tất cả quân của chúng về thành phố Mơ Léc, rồi ẩn nấp trong các đồn lũy.
Gökteki Krallığın müjdecilerinden oluşan bir grup, tekneyle batı kıyısından yukarıya doğru 4.000 kilometreden fazla yol alarak Thule’a (Qaanaaq) gittiler; böylece yerkürenin en kuzeyindeki topluluklardan bazılarına ulaşmış oldular.
Một nhóm người rao giảng dùng thuyền để đi hơn 4.000 cây số dọc theo bờ biển miền tây lên tới Qaanaaq (Thule), đi đến một số cộng đồng cực bắc của địa cầu.
Daha da dikkate değer olan, Afrika, Asya ve Latin Amerika’da kiliseye gidenlerin geleneklere Avrupa ve Kuzey Amerika’da kiliseye gidenlerden çok daha bağlı olmasıdır.
Đáng lưu ý hơn nữa là những người giữ đạo ở Nam Bán Cầu có khuynh hướng theo sát truyền thống hơn những người ở Bắc Bán Cầu.
Coulson, çıkış kuzey tarafında.
Coulson, lối ra ở phía nam.
Kuzey’deki Niassa ilinde yaşayan bir dul hemşire altı çocuğu ile “Tanrı’nın Belirlediği Yaşam Yolu” temalı Bölge İbadetine nasıl katılacakları konusunda endişeliydi.
• Một chị góa chồng ở phía bắc tỉnh Niassa lo lắng không biết chị và sáu con sẽ dự Hội Nghị Địa Hạt “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” bằng cách nào.
2010 yılında, Google Enerji yenilenebilir enerji alanındaki ilk yatırımını, Kuzey Dakota'da 38 milyon $'a aldığı iki adet rüzgar çiftliği ile yaptı.
Năm 2010, Google Energy đã đầu tư lần đầu tiên vào một dự án năng lượng tái tạo, đưa 38,8 triệu đô la vào hai trang trại gió ở Bắc Dakota.
Yunanistan’ın merkezindeki ve kuzeyindeki cemaatleri ziyaret edip güçlendirmeliydik.
Chúng tôi viếng thăm các hội thánh ở trung bộ và bắc bộ Hy Lạp.
Kuzeydeki Kral yükseliyor.
Vua Phương Bắc đứng dậy.
Yeni Güney Galler kolonisinden kuzeyde bulunan Pasifik sahillerinde araştırmalar yapıp onların haritalarını yapmakla görevli olarak ayrılan Kaptan Matthew Flinders 1802'de bu sahiller önünden geçmiştir.
Thuyền trưởng Matthew Flinders, một nhà thám hiểm lập biểu đồ lục địa phía bắc từ thuộc địa New South Wales, đi thuyền qua đây năm 1802.
Koloninin ikinci döneminde, güney ve doğu kesimlerinde tütün tarımı devam etti, fakat devrim yaklaştığında kuzey ve orta Maryland giderek buğday üretim merkezleri haline geldi.
Trong thời kỳ thuộc địa sau này, các phần đất phía đông và phía nam của tỉnh tiếp tục nền kinh tế thuốc lá của họ như khi cuộc cách mạng gần kề thì bắc và trung Maryland càng ngày càng trở nên các trung tâm sản xuất lúa mì.
Kuzeyden mi geliyorsunuz?
Các anh từ phương bắc tới phải không?
Kıyılarını kayalık bayırlar çevreler. Kuzeyinde ise heybetli Hermon Dağı göğe doğru uzanır.
Ven theo bờ là những dốc đá, và ở phía bắc là núi Hẹt-môn hùng vĩ vươn cao đến tận trời.
Kuzey su kabilesi.
Thủy Tộc Phương Bắc...
Hudson Körfezi'nin kuzeyi, Hudson Boğazı, Baffin Körfezi, Grönland'ın doğu kıyılarının açıkları ve Grönland'ın kuzey ucundan doğu yönünde Rusya'nın doğusuna (170° D) kadar uzanan bir şeritte narval bireyleri sıklıkla kaydedilir.
Chúng thường được ghi nhận xuất hiện tại phía bắc vịnh Hudson, eo biển Hudson, vịnh Baffin; ngoài khơi bờ biển phía đông Greenland; và trong một dải chạy về phía đông từ cuối bắc đảo Greenland vòng phía đông Nga (170° Đông).

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kuzey trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.