कुत्ता~घर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ कुत्ता~घर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कुत्ता~घर trong Tiếng Ấn Độ.

Từ कुत्ता~घर trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cũi, chuồng chó, ở trong cũi, chui vào cũi, nhà ở tồi tàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ कुत्ता~घर

cũi

(kennel)

chuồng chó

(kennel)

ở trong cũi

(kennel)

chui vào cũi

(kennel)

nhà ở tồi tàn

(kennel)

Xem thêm ví dụ

शुक्र है कि अब इंगर की सेहत काफी अच्छी हो गयी है और हम फिर से राज्य घर में मसीही सभाओं में जा पाते हैं।”
Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.
▪ विद्यार्थी के साथ मिलकर एक छोटी-सी पेशकश तैयार कीजिए जिसमें घर-मालिक को बाइबल से एक आयत और साहित्य में से एक पैराग्राफ भी पढ़कर सुनाना चाहिए।
▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm.
कुत्ता जिसने मुझे काटा उसके बाल.
Một ly giải nghễ.
इससे मुझ पर फ़ार्म सँभालने की काफ़ी ज़िम्मेदारी आयी, चूँकि मेरे दो बड़े भाइयों को परिवार की ख़ातिर पैसे कमाने के लिए घर से बाहर काम करना पड़ता था।
Do đó, tôi phải đảm đương việc nông trại, vì hai anh trai tôi cần ra khỏi nhà để làm việc hầu đem tiền về cho gia đình.
मेरी बेटी स्कूल से घर आई और उसने कहा, "माँ, इतने सारे लोगों ने मुझसे पूछा गर्मियों में तुम्हारे साथ क्या हुआ।
Con gái tôi đi học về và nói: "Mẹ ơi, nhiều người hỏi điều gì xảy ra với con suốt mùa hè."
34 हमने यह भी तय किया है कि याजक, लेवी और बाकी लोग हमारे परमेश्वर के भवन के लिए लकड़ियाँ लाएँगे ताकि हमारे परमेश्वर यहोवा की वेदी पर आग जलती रहे, जैसा कि मूसा के कानून में लिखा है। + इसलिए हम चिट्ठियाँ डालकर तय करेंगे कि उन्हें अपने पिता के घराने के हिसाब से कब-कब लकड़ियाँ लानी हैं और वे हर साल उसी वक्त पर लकड़ियाँ लाएँगे।
34 Ngoài ra, chúng tôi bắt thăm giữa các thầy tế lễ, người Lê-vi cùng dân chúng để thay phiên tùy theo dòng tộc mà mang củi đến nhà Đức Chúa Trời chúng ta vào thời điểm được chỉ định, năm này qua năm khác, để đốt trên bàn thờ của Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta, theo lời đã chép trong Luật pháp.
मैंने झटपट बच्चों को उठाया और इसके पहले कि वे हमारे घर तक पहुँचते हम भागकर झाड़ियों में छिप गए।
Tôi nhanh chóng đánh thức các con, và trước khi những người tấn công ập vào nhà, chúng tôi đã chạy trốn vào rừng.
मगर उससे पहले यशायाह के दिनों में भी, यहूदा में आध्यात्मिक अंधकार पूरी तरह छाया हुआ था। इसीलिए यशायाह ने अपने देशवासियों से आग्रह किया था: “हे याकूब के घराने, आ, हम यहोवा के प्रकाश में चलें”!—यशायाह 2:5; 5:20.
Tuy nhiên, sự tối tăm về mặt thiêng liêng đã vây phủ phần lớn vương quốc này từ trước đó, ngay từ thời của Ê-sai, vì thế nhà tiên tri đã thúc giục dân sự mình: “Hỡi nhà Gia-cốp, hãy đến, chúng ta hãy bước đi trong sự sáng của Đức Giê-hô-va”!—Ê-sai 2:5; 5:20.
24 इसके बाद फिर कभी इसराएल के घराने में कोई भी झूठा दर्शन या चिकनी-चुपड़ी बातों की* भविष्यवाणी नहीं सुनी जाएगी।
24 Trong nhà Y-sơ-ra-ên sẽ không còn khải tượng giả, cũng chẳng còn lời tiên đoán êm tai* nữa.
अगर आप बीमार हैं, तो घर पर रहिए
Cố gắng ở nhà khi bị bệnh
23 और वे याकूब के बचे हुए, मेरे लोगों की सहायता करेंगे, और उन बहुत से लोगों की जो इस्राएल के घराने से आएंगे, ताकि वे एक नगर का निर्माण कर सकें, जो कि नया यरूशलेम कहलाएगा ।
23 Và họ sẽ giúp dân của ta, là dân còn sót lại của Gia Cốp, cùng tất cả những người sẽ đến thuộc gia tộc Y Sơ Ra Ên, để họ có thể xây dựng một thành phố gọi là aTân Giê Ru Sa Lem.
इसके बावजूद हम घर में एकता और शांति बनाए रख सकते हैं।
Dù vậy, chúng ta vẫn có thể giữ được phần nào sự êm ấm và hòa thuận trong gia đình.
इस से नशीली दवाइयाँ और अपराध की ओर मुड़नेवाले या घर से भाग जानेवाले उपेक्षित बच्चों की समस्या जोड़ दें, और इसकी क़ीमत बहुत महँगी बन जाती है।
Nếu thêm vào đó việc trẻ con vì thiếu sự chăm sóc của cha mẹ đã quay ra dùng ma túy, phạm pháp, hoặc bỏ nhà đi hoang thì cái giá phải trả trở nên rất cao.
ये सभाएँ आम तौर पर किसी के घर में या सहूलियत के हिसाब से किसी दूसरी जगह पर रखी जाती हैं।
Những buổi nhóm này thường được tổ chức tại nhà riêng hoặc những nơi thuận tiện khác.
उस रात इस डर से हमारी आँखों की नींद गायब हो गयी कि कहीं हमारे घर में आग न लग जाए!
Chúng tôi không ngủ được vì sợ cả căn hộ bị cháy.
एक लड़की ने कहा: “मैं दोहरा जीवन जी रही हूँ—स्कूल पर एक तरह का और घर पर दूसरी तरह का।
Một người trẻ thú nhận: “Tôi có một cuộc sống hai mặt—một ở trường và một ở nhà.
मेरे पिता के घर को बाज़ार* मत बनाओ!”
Đừng biến nhà Cha ta thành nơi buôn bán!”.
कई जगहों में भाइयों को डर था कि अगर श्वेत-अश्वेत भाई-बहन सभाओं के लिए इकट्ठा हुए, तो उनके राज-घरों को तहस-नहस कर दिया जाता।
Tại nhiều nơi, các anh chị có lý do để sợ rằng nếu hai chủng tộc nhóm lại thờ phượng, Phòng Nước Trời của họ sẽ bị phá hủy.
3 लेकिन लूत उन्हें इतना मनाने लगा कि वे उसके साथ उसके घर चल दिए।
3 Nhưng ông nài nỉ quá nên họ theo ông về nhà.
इस किताब में एक महान और नयी वाचा का इंतज़ाम समझाया गया है, जो इब्राहीम से किए उस वादे पर आधारित है कि उसके वंश के ज़रिए पृथ्वी के सारे घराने आशीष पाएँगे।
Thư cho chúng ta biết sự sắp đặt về giao ước mới tuyệt hảo dựa theo lời hứa của Đức Chúa Trời với Áp-ra-ham; đó là nhờ Dòng Dõi của ông mà mọi dân trên đất sẽ nhận được phước.
कुछ लोग इस आपाधापी से दूर अपने घर पर ही रहना पसंद करते हैं।
Chúng không thích bị bỏ ở nhà một mình trong thời gian dài.
वापसी भेंट में, घर-मालिक के साथ किताब के पेज 4-5 पर चर्चा कीजिए।
Khi trở lại, hãy mời người đó xem trang 4, 5.
(नीतिवचन २०:५) अगर आप चाहते हैं कि अपने बच्चे के दिल तक पहुँचें, तो घर में हमदर्दी, समझदारी और प्यार का माहौल होना बहुत ही ज़रूरी है।
(Châm-ngôn 20:5) Bầu không khí nhân từ, hiểu biết và yêu thương là quan trọng nếu bạn muốn động đến lòng con cái.
स्कूल का काम पूरा कराने के लिए घर का माहौल शांत रखिए और घंटो बैठकर काम कराने के बजाय उसे थोड़े-थोडे समय का अंतराल दीजिए।
Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên.
18 वह* घाट उतरकर नदी के उस पार गया ताकि राजा के घराने को नदी पार करा सके और राजा उससे जो भी कहे वह करे।
18 Ông* băng qua chỗ cạn để đưa người nhà của vua qua sông và làm những gì vua cần.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कुत्ता~घर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.