kutsal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kutsal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kutsal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kutsal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thánh, thần thánh, 聖, thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kutsal
thánhnoun adjective Hayat kutsal bir hediyedir. Sự sống là sự ban cho thánh khiết của Ngài. |
thần thánhadjective Yetenek mi, kader mi? Yoksa kutsal hak mı? Kỹ năng, số phận hay từ thần thánh? |
聖noun |
thầnnoun (Kutsal) Kutsal ruh Pavlus ve yol arkadaşlarına nasıl rehberlik etti? Phao-lô và các bạn đồng hành được thần khí hướng dẫn như thế nào? |
Xem thêm ví dụ
Bununla birlikte Kutsal Kitabı dikkatle incelemem, öncelikle Yehova Tanrı’yla yakın bir dostluk geliştirmeme yardım etti. Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Ayrıca, olayları amacına ve belirlediği zamana uygun bir şekilde yönlendirebildiğinden Kutsal Kitaptaki peygamberlik sözleri her zaman tam vaktinde gerçekleşir. Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài. |
Timoteos 2:9). Vahiy kitabında “parlak, temiz, has keten” ifadesiyle Tanrı’nın kutsal saydığı kişilerin doğru işlerinin temsil edilmesi yerindedir (Vahiy 19:8). Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8). |
Kutsal Kitap Üzerine Bir Sohbet: Tüm İyi İnsanlar Göğe mi Gidiyor? Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng? |
İsa’nın örneğini yansıtabilmek için neden kutsal ruha ihtiyacımız var? Tại sao chúng ta cần thánh linh để noi gương Chúa Giê-su? |
(b) Kutsal hizmetimizin hangi alanlarında ne yapmak isteyeceğiz? b) Chúng ta phải sẵn sàng làm gì, và dưới những khía cạnh nào trong thánh chức chúng ta? |
Ancak Kutsal Kitabı inceledikten sonra bakış açısını değiştirdi. Nhưng sau khi học Kinh Thánh, anh đã thay đổi suy nghĩ. |
18 Ele alacağımız son kutsal şey olan dua da şüphesiz önemlidir. 18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết. |
Bu Tanrısal bağlılığın kutsal sırrı, İsa’nın yeryüzündeki yaşam tarzında belirtilmiştir. Bí mật thánh hay sự mầu nhiệm về sự tin kính nầy được làm sáng tỏ bởi nếp sống của Giê-su trên đất. |
Kutsal Yazıları incelediğimizde Yehova’nın sorunları birçok defa beklenmedik şekilde çözdüğünü görürüz. Khi học Kinh Thánh, nhiều lần chúng ta thấy những trường hợp mà Đức Giê-hô-va khiến một điều bất ngờ xảy ra. |
19 Ne mutlu bize ki, Tanrı’nın Sözü olan Kutsal Kitaba sahibiz ve bu güçlü mesajla sahte öğretileri çürütebiliyor, doğruluğu seven insanlara ulaşabiliyoruz. 19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng! |
Yahudiler için konukseverlik göstermek kutsal bir görevdi. Người Do Thái xem việc thể hiện lòng hiếu khách là điều rất quan trọng. |
Yunan felsefesinin aksine, Kutsal Yazılar canın kişinin sahip olduğu bir şey değil, bizzat kendisi olduğunu açıkça gösterir. Trái với triết học Hy lạp, Kinh Thánh cho thấy rõ rằng linh hồn không phải là cái một người có, mà là chính người đó. |
Kutsal yazılar, Mesih’in ayak izlerini takip etme teşvikiyle doludur. Thánh thư ghi đầy những điều nhằm khích lệ chúng ta để đi theo bước chân của Đấng Ky Tô. |
15 Mesih aracılığıyla kendimizi Tanrı’ya vakfettiğimizde yaşamımızı Kutsal Yazılarda belirtilmiş olan Tanrısal iradeyi yerine getirmek için kullanacağımıza ilişkin kararlılığımızı ifade ediyoruz. 15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh. |
“Irmak Ötesi valisi Tattannu’nun” hizmetkârının ticari bir işleme tanıklık ettiğinden bahsediyor. Anlaşılan Tattannu Kutsal Yazılardaki Ezra kitabında adı geçen Tattenay’dır. Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh. |
Kutsal durumumuzdan çıkıp Yehova’ya sunulan tapınma açısından işe yaramaz hale düşelim diye, hileleriyle bizi Tanrı’nın sevgisinden ayırmaya çalışıyor.—Yeremya 17:9; Efesoslular 6:11; Yakub 1:19. Bằng các mưu kế xảo quyệt hắn cố làm chúng ta xa lìa sự yêu thương của Đức Chúa Trời để rồi chúng ta không còn thánh sạch và hữu dụng trong sự thờ phượng Đức Giê-hô-va nữa (Giê-rê-mi 17:9; Ê-phê-sô 6:11; Gia-cơ 1:19). |
Resimli Kutsal Kitap hikâyelerini sitemizden okuyabilirsiniz. Đọc các truyện tranh Kinh Thánh. |
Güzel Diyarı Görelim, Kutsal Yazılarla ilgili anlayışınızı artırmak için kullanabileceğiniz bir kaynaktır. ‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh. |
14 Kutsal Kitabın ahlak standartlarına saygı duyuyor ve bunları seviyor muyum? 14 Tôi có tôn trọng và yêu thích những tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh không? |
11 Ve öyle oldu ki Koriyantumur’un ordusu Ramah tepesinin yanında çadırlarını kurdu; ve bu tepe babam Mormon’un kutsal olan kayıtları Rab’be sakladığı aynı tepeydi. 11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa. |
Kutsal Yazılar daha sonra, İblis Şeytan’ın “eski yılan” olduğunu gösterdi. Sau đó Kinh Thánh cho biết Sa-tan Ma-quỉ là “con rắn xưa”. |
Yehova’nın kutsal ruhunun yaratma gücünü örnekleyin. Hãy minh họa quyền năng sáng tạo của thánh linh Đức Giê-hô-va. |
Ancak İsa kısa süre sonra öldürülecekti ve imanlı Yahudiler kutsal ruhla meshedilip ruhi İsrail’in bir kısmı olacaktı (Ro 2:28, 29; Ga 6:16). Tuy nhiên, Chúa Giê-su sắp bị xử tử, và những người Do Thái trung thành sẽ được xức dầu bởi thần khí thánh và trở thành một phần của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng (Rô 2:28, 29; Ga 6:16). |
Kutsal Yazılar içindeki Süleyman’ın Meselleri kitabı, 14. bölüm 1 ila 11 ayetleri, konuşma ve davranışlarımızı hikmetin yönlendirmesine izin verirsek, şimdi bile bir ölçüde refah ve istikrar elde edebileceğimizi gösterir. Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kutsal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.