kutlamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kutlamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kutlamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kutlamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là chúc mừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kutlamak
chúc mừngverb Sizleri başardığınız bu mükemmel işten dolayı kutlamak isterdim. Tôi xin chúc mừng các anh về công việc tiến hành tốt. |
Xem thêm ví dụ
Ailem, güzel sanatlar yüksek lisansı mezuniyetimi kutlamak için bir parti düzenliyor. Cha mẹ em sẽ tổ chức một bữa tiệc tốt nghiệp để mừng em lấy bằng Cử nhân Mỹ nghệ. |
11 Kısa süre sonra MS 33 yılının Fısıh bayramıydı ve İsa bayramı kutlamak üzere elçileriyle özel olarak bir araya gelmişti. 11 Chẳng bao lâu sau đến Lễ Vượt Qua năm 33 CN, Chúa Giê-su cử hành lễ riêng với các sứ đồ. |
İki yıl önce, Avrupa'daki İslami sanatın 100. yılını kutlamak için bir sanatçı olarak davet edildim. Hai năm trước, với tư cách một họa sĩ tôi được mời tham dự cuộc triển lãm kỷ niệm 100 năm mỹ thuật Hồi giáo tại châu Âu. |
Paskalya kutlamak bu kadar önemliyse, neden Mukaddes Kitapta bu konuda bir emir bulunmuyor? Nếu việc cử hành Lễ Phục sinh quan trọng đến thế, tại sao Kinh-thánh không ghi lại bất cứ điều răn rõ ràng nào là phải cử hành lễ đó? |
Şirin şehrimizi kutlamak için yılın durup ara verdiğimiz zamanı işte yine geldi. Lại 1 lần nữa thời khắc trọng đại trong năm... khi chúng ta dừng lại để chúc mừng thành phố phồn thịnh. |
Cerrahiden sonraki yılbaşında bana bir mektup yazdı ve dedi ki, "Babam bana bu yıl iki hediye gönderdi, birincisi, pek de ihtiyacımın olmadığı The Sharper Image'dan motorlu C.D. rafı, fakat bunu kendi başıma yaşadığım ve sevdiğim bir işi yaptığım için beni kutlamak adına gönderdiğini biliyordum. Sau cuộc phẫu thuật, anh ấy viết thư cho tôi vào Giáng Sinh anh nói: "Năm nay cha tôi gửi tặng hai món quà, Một là cái giá CD lưu động cái này, tôi không cần lắm, nhưng tôi biết ông tặng để tôi ăn mừng việc giờ tôi đang sống tự lập và có một công việc mình yêu thích. |
Yani dışarı ancak ellinci yaşını kutlamak için çıkarsın. Có nghĩa là cậu sẽ ra tù ở tuổi 50. |
YAKLAŞIK 16 milyon kişi, 12 Nisan 2006 Çarşamba akşamı Efendimizin Akşam Yemeğini kutlamak için bir araya gelecek. VÀO chiều tối Thứ Tư ngày 12-4-2006, khoảng 16 triệu người sẽ nhóm lại để cử hành Bữa Tiệc Thánh của Chúa. |
Danimarka Kraliyet Ailesi Prensi Frederik ve İsveç Kraliyet Ailesi Prensesi Victoria köprünün yapılışını kutlamak amacıyla köprünün ortasında buluştular. Thái tử Frederik của Đan Mạch và công chúa Victoria của Thụy Điển đã gặp nhau ở giữa cầu để khánh thành đoạn chót này. |
Benzer şekilde, başka bir ansiklopedide şu yorum yapılıyor: “Noel’i kutlamak için 25 Aralık tarihinin seçilmiş olması kesin kronolojik hesaplamaların sonucu değil, daha çok Roma’da kutlanan kış gündönümü kutlamalarının Hıristiyanlaştırılmasının sonucudur” (The Enciclopedia Hispánica). Cuốn Enciclopedia Hispánica (Bách khoa tự điển Tây Ban Nha) cũng nhận xét tương tự: “Việc cử hành Lễ Giáng Sinh vào ngày 25 tháng 12 không phải dựa trên sự tính toán niên lịch chính xác, mà đúng hơn là nhằm Ki-tô hóa các lễ mừng đông chí ở La Mã”. |
Bununla birlikte aynı haftanın başında bir akşam, başka milyonlarca kişi Rabbin Akşam Yemeği olarak da bilinen Mesih’in Ölümünün Anılmasını kutlamak üzere biraraya gelecek. Tuy nhiên, vào tối ngày Thứ Ba trong cùng tuần đó, hàng triệu người khác sẽ họp lại để cử hành Lễ Kỷ niệm sự chết của đấng Christ, cũng được gọi là Bữa Tiệc Thánh của Chúa. |
Yine de, Frank Kralı Clovis’in Katolik dinine geçmesinin 1.500. yıldönümünü Papa’yla birlikte kutlamak için, o yıl Fransa’nın Reims kentine yaklaşık 200.000 kişi gelmişti. Tuy nhiên, vào năm đó, khoảng 200.000 người đã đến thành phố Reims của Pháp để cùng giáo hoàng kỷ niệm 1.500 năm ngày Vua Clovis của dân Frank vào đạo Công Giáo. |
Farklı yönleri bulmalıyız ki tesadüfü yaratmayı, tercüme istilası yapmayı, ve benimsemek için yolları bulmak zorundayız ve köprü figürlerini kutlamak için. Ta phải tìm cách để sáng tạo sự ngẫu nhiên, phải làm cho phiên dịch ngoại ngữ lan tràn, và tìm cách để tôn vinh những người kết nối nhịp cầu, |
• Çin yeni yılını kutlamak neden Kutsal Kitaba uygun değildir? • Tại sao môn đồ chân chính của Chúa Giê-su không tổ chức Tết Nguyên Đán? |
Noel’i Kutlamak Uygun mu? Có nên ăn mừng Lễ Giáng Sinh? |
Öyle ise, geçen yıl Yehova’nın Şahitlerinden ve arkadaşlarından oluşan 7.416.974 kişinin Rabbin Akşam Yemeğini kutlamak için bir araya gelme gereğini duymuş olmaları şaşılacak bir şey değildir. Vì thế mà năm vừa qua 7.792.109 Nhân-chứng Giê-hô-va cùng các bạn họ đã biết đến sự quan trọng để nhóm họp lại vào dịp Lễ Tiệc-thánh của Chúa. |
Burada olup Overland Mücadelesi'nin 150. yıldönümünü kutlamaktan onur duyuyorum. Tôi rất vinh dự được có mặt ở đây để kỷ niệm 150 năm chiến dịch Overland. |
Eski devirlerde savaş zaferlerini, şarkılar, ilahiler söyleyerek kutlamak âdetti. Thời xưa, người ta có phong tục ăn mừng chiến thắng bằng bài hát. |
Buraya Prenses Agnes'ın doğum gününü kutlamak için geldim! Và ta có mặt ở đây để chúc công chúa Agnes một ngày sinh nhật vui vẻ! |
Arkadaşlarım beraber kutlamak için geldiler. Bạn tôi đang ở đây để ăn mừng cùng tôi. |
Konuşmanın sonunda şunları söyledi: “Babalar Gününü yılda bir kere kutlamak yerine, çocuklar ana babalarına her gün saygı göstermeli ve itaat etmelidir.” Khi kết luận, em nói: “Thay vì tổ chức Ngày của Cha mỗi năm một lần, chúng ta nên kính trọng và vâng lời cha mẹ mỗi ngày”. |
Ben de Noel'i seninle birlikte kutlamak isterdim. Cha cũng muốn ở với con. |
Eğer izin verirsen, doğum gününü gerçekten kutlamak istiyorum. Chúc con sinh nhật vui vẻ |
Ve son olarak, yüzencik festivali ne kadar eğlenceli olurdu küçük istiridyeleri onlar resiflere doğru ilerlerken kutlamak. Cuối cùng, sẽ thật thú vị khi nhìn thấy 1 cuộc diễu binh của " flupsy " và chúc mừng những quả trứng hàu bởi chúng sẽ chìm xuống mảng đá ngầm. |
Eğer adım dosdoğru atılmışsa, kutlayın çünkü bazıları kutlamak için fazla bekler. Nếu thành công, hãy ăn mừng, nhiều người đã chờ rất lâu. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kutlamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.