くるみ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ くるみ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ くるみ trong Tiếng Nhật.

Từ くるみ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là óc chó, quả óc chó, hồ đào, gỗ hồ đào, đậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ くるみ

óc chó

(walnut)

quả óc chó

(walnut)

hồ đào

gỗ hồ đào

đậu

Xem thêm ví dụ

世界最大規模のくるみの原生林があることでも有名です。
Nhưng điều đáng chú ý là một trong những rừng cây óc chó lớn nhất thế giới lại nằm ở Kyrgyzstan.
注目に値することとして,聖書の記述によると,海は赤ちゃんを包む「くるみ帯」のような濃い水蒸気の雲に覆われていましたが,初期の創造の期間に神は,太陽の光がそれを突き抜けるようにされました。 ―ヨブ 38:4,9。 創世記 1:3‐5。
Và điều đáng chú ý là theo lời tường thuật của Kinh Thánh, trong giai đoạn sáng tạo đầu tiên sau khi hình thành địa cầu, Đức Chúa Trời đã làm cho ánh sáng mặt trời chiếu xuyên qua những đám mây hơi nước mờ tối bao bọc đại dương bên dưới, như một chiếc “khăn-vấn” quanh em bé.—Gióp 38:4, 9; Sáng-thế Ký 1:3-5.
古代写本に何千回も出てくるみ名を省くのは,著者に対する不敬と言えるでしょう。
Do đó, việc loại bỏ danh của Đức Chúa Trời là điều bất kính đối với Tác giả của Kinh Thánh.
そして友人や家族の手で 簡素な埋葬布でくるみ コアの上層部に運びます 中には自然分解システムが 入っています
Sau khi bọc người chết bằng tấm vải liệm, gia đình và bạn bè có thể mang người nọ đặt vào trên lõi, nơi chứa hệ thống phân hủy tự nhiên.
くるみ パイ の よう に 切り分け て や る ぜ
Giết chúng dễ như cắt bánh thôi.
それは胎から飛び出るときのように出て行きはじめた。 わたしが雲をその衣とし,濃い暗闇をそのくるみ帯とし,それからわたしはその上でわたしの規定を打ち破り,かんぬきと扉を設け,次いで,『ここまでは来てもよいが,これ以上はいけない。 ここであなたの誇り高い波は限られている』と言ったときに」。 ―ヨブ 38:8‐11。
15 Đấng Tạo Hóa hỏi tiếp: “Khi biển bể bờ và cất ra khỏi lòng đất, ai đã lấy các cửa mà ngăn đóng nó lại? Khi ấy ta ban cho nó mây làm áo-xống, lấy tăm-tối làm khăn-vấn của nó; ta định giới-hạn cho nó, đặt then-chốt và cửa của nó, mà rằng: Mầy đến đây, chớ không đi xa nữa, các lượn sóng kiêu-ngạo mầy phải dừng lại tại đây!”—Gióp 38:8-11.
エゼキエル 34:16)確かに,羊を探し出し,連れ戻し,包帯でくるみ,強める必要があるかもしれません。
Đúng, chiên có thể cần phải được tìm, dắt về, rịt thuốc cho hoặc làm vững mạnh.
そうすることによって,啓示 8章と9章に出てくるみ使いのラッパの吹奏による災厄の宣告を忠実に鳴り響かせるのです。
Như thế, họ trung thành nói vang lên các tiếng kèn của thiên sứ thông báo về tai họa trong Khải-huyền đoạn 8 và 9.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ くるみ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.