kurul trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kurul trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kurul trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kurul trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là uỷ ban. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kurul

uỷ ban

noun

Ve eğer Cumhuriyetçiler kurulda bize sıkıntı çıkartırsa, gerekli aramaları yapacağım.
Và nếu phe Cộng hoà đưa ra bất cứ phản đối nào ở uỷ ban, tôi sẽ bắt đầu thực hiện các cuộc gọi.

Xem thêm ví dụ

Bu kurumların çoğunlukla turistlerin, cezbedilerek çekileceği, ziyaret edeceği, bağış yapmakta gönüllü olacağı yerlerde kurulmuş olması tesadüf değil.
Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp.
Yehova’nın Şahitlerinin Yönetim Kurulu
Hội đồng Lãnh đạo của Nhân Chứng Giê-hô-va
Hiçbir neden belirtilmemişti, fakat Yunanistan’a geldiğimizde Temsil Heyetine, Yönetim Kurulundan gelen başka bir mektup okundu; o ülkenin Temsil Heyetine tayin edilmiştim.
Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy.
Yönetim Kurulu, temsil heyetleri, gezici gözetmenler, ihtiyarlar kurulları, cemaatler ve müjdeciler Tanrı’nın teşkilatının yeryüzündeki kısmını oluşturur (15/4, sayfa 29).
Hội đồng Lãnh đạo, Ủy ban chi nhánh, giám thị lưu động, hội đồng trưởng lão, hội thánh và người công bố.—15/4, trang 29.
Bay Compton, kurul endişelerini tekrardan dile getirmemi istedi.
Ông Compton, ủy ban đã yêu cầu tôi trình bày sự quan tâm của họ một lần nữa.
Bunun sonucunda da bir bütün olarak ihtiyarlar kurulu, Tanrı’nın cemaatinin uygun şekilde gözetimi için gereken güzel niteliklerin hepsine sahip olur.
Kết quả là hội đồng trưởng lão sẽ gồm những người có mọi đức tính cần thiết để giám sát hội thánh của Đức Chúa Trời cách đúng đắn.
Hollanda Doğu Hindistan Şirketi, (Hollandaca: Vereenigde Oost-Indische Compagnie (VOC): Birleşik Doğu Hindistan Şirketi) Genel Hollanda Devletleri'nde sömürge gerçekleştirmek üzere 1602 yılında kurulmuş, Asya'da 21 yıl boyunca tekel faaliyetleri yürütmüş imtiyazlı bir şirkettir.
Công ty Đông Ấn Hà Lan (Vereenigde Oost-Indische Compagnie hay VOC trong tiếng Hà Lan, có nghĩa: Công ty liên hiệp Đông Ấn Hà Lan) là một công ty thương mại, thành lập năm 1602 khi quốc hội Hà Lan trao 21 năm nắm độc quyền thực thi những hoạt động thực dân tại châu Á.
Bosfor İmparatorluğu kuruldu.
Toà nhà Empire State được xây dựng.
(Eyub 1:9-11; 2:4, 5) İddiasını kanıtlamaya uğraşan Şeytan’ın bu yöndeki son çabasını daha da çılgınca göstereceğine kuşku yok. Gökte sarsılmaz biçimde kurulmuş olan Tanrı’nın Krallığının, dünyanın her yerinde sadık tebaaları ve temsilcileri var.
(Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất.
11 Böylece, bir ihtiyarlar kurulu, tüm birimlerin toplamından daha fazlasını temsil eden Mukaddes Kitaba dayanan bir bütündür.
11 Vậy mỗi hội đồng trưởng lão là một thực thể theo Kinh-thánh, trong đó giá trị của toàn thể tượng trưng cho cái gì lớn hơn tổng số các giá trị của từng thành viên hợp lại.
Böylece 40 yılı aşkın bir süre boyunca giderek artan ışık sayesinde, hem ihtiyarların hem de şimdi hizmet-yardımcıları denen hizmetçilerin Yönetim Kurulu vasıtasıyla “sadık ve basiretli köle” tarafından tayin edilmeleri gerektiği açıklık kazandı.
Vậy, qua ánh sáng càng ngày càng sáng sủa hơn trải qua khoảng 40 năm, họ nhận thấy rằng nên để cho “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”, qua Hội đồng Lãnh đạo bổ nhiệm các trưởng lão cùng với những người trợ tế, nay được gọi là tôi tớ thánh chức (Ma-thi-ơ 24:45-47).
İhtiyarlar kurulu öğüt vermekten ve teşvik etmekten sevinç duyar; fakat Kutsal Yazılarda yer alan talepleri karşılamak kişiye düşer.
Hội đồng trưởng lão sẵn sàng khuyên bảo và khích lệ, nhưng đạt được điều kiện trong Kinh Thánh là trách nhiệm của người muốn vươn tới đặc ân.
1 Haziran 1992 tarihli Kule dergisi, Ezra’nın günlerindeki Netinimler gibi, çoğunlukla “başka koyunlar” sınıfından seçilmiş biraderlerin, Yönetim Kurulunun bu heyetlerine yardım etmekle görevlendirildiklerini duyurdu.—Yuhanna 10:16; Ezra 2:58.
Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58).
Kenya'da Ağustos ayında kızlar için kurulan V-Day sığınma evlerinden birine gittim, bu ev yedi yıl önce Agnes Pareyio isimli müthiş bir kadin tarafından kuruldu.
Tại Kenya, tháng Tám, tôi tới thăm một ngôi nhà an toàn V-Day cho các bé gái, một ngôi nhà chúng tôi dựng 7 năm trước với một người phụ nữ tuyệt vời là bà Agnes Pareyio.
Daha sonra da, 1977’den hayatını kaybettiği 1988 yılına dek Yehova’nın Şahitlerinin Yönetim Kurulunun bir üyesi olarak hizmet etti.
Nhiều năm sau, từ năm 1977 cho đến khi anh mất vào năm 1988, anh phục vụ với tư cách là thành viên Hội đồng lãnh đạo của Nhân Chứng Giê-hô-va.
İlk olarak 1972’de Avrupa Döviz Kuru Birliği kurulmuş, ardından da 1979’da Avrupa Para Sistemi yürürlüğe girmiştir.
Thay vào đó Liên minh Tỷ giá hối đoái châu Âu được thành lập vào năm 1972 và sau đó là Hệ thống Tiền tệ châu Âu vào năm 1979.
• Yönetim Kurulunun üyeleri hangi heyetlerde hizmet eder?
• Các thành viên của Hội đồng lãnh đạo phục vụ trong những ủy ban nào?
Wayne Girişimcilik milyon dolarlarca sermayesi ve sırlarını korumak için herkesi öldürebilecek bir yönetim kurulu olan bir holding.
Wayne Enterprises là một khối liên kết hàng tử đô la với một ban quản trị sẵn sàng giết người để bảo vệ bí mật của nó.
Yönetim Kurulunun Öğretim Heyeti gözetiminde, teşkilatta sorumlu konumlardaki biraderlere eğitim sağlayan başka kurslar da yapılmaktadır.
Ủy ban giảng huấn của Hội đồng Lãnh đạo cũng giám sát các trường khác, là những trường huấn luyện các anh có trách nhiệm trong tổ chức.
Daha sonra Yönetim Kurulundan Guy Pierce “Yehova’nın İyiliğine Karşılık Verin” temalı bir konuşma yaptı.
Bài kế tiếp có tựa đề “Đáp lại sự nhân từ của Đức Giê-hô-va”, do anh Guy Pierce thuộc Hội đồng lãnh đạo trình bày.
Bugün Yönetim Kurulu birinci yüzyıldaki yönetim kurulunun örneğini nasıl izler?
Làm thế nào Hội đồng Lãnh đạo thời nay noi theo khuôn mẫu mà hội đồng lãnh đạo thời thế kỷ thứ nhất lập ra?
Ne var ki, 16. ve 17. yüzyıllarda o kurulu düzen sallanmaya başladı.
Tuy nhiên, vào thế kỷ 16 và 17, trật tự xã hội đã được thiết lập từ lâu bị lung lay.
Bir Yönetim Kuruluna Hesap mı Veriliyor?
Phải khai trình với một Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương chăng?
Wattpad 2006 yılında, Allen Lau ile Ivan Yuen işbirliğinde kurulmuştur.
Wattpad lần đầu được tạo ra vào năm 2006, là kết quả của sự cộng tác giữa Allen Lau và Ivan Yuen.
İhtiyarlar kurulunun birlik içinde çalışmasını takdir ediyor musunuz?
Bạn có cảm kích khi hội đồng trưởng lão làm việc hợp nhất không?

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kurul trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.