kurtarmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kurtarmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kurtarmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kurtarmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cứu nguy, giải thoát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kurtarmak

cứu nguy

verb

Peki tehlikeye giren bir dostluğu kurtarmak için ne yapılabilir?
Nếu tình bạn gặp sóng gió, điều gì có thể cứu nguy?

giải thoát

verb

Siz bana bizi kurtarmak için burada bulunmadığınızı mı söylüyorsunuz?
Cậu đang nói các cậu không ở đây để giải thoát cho chúng tôi à?

Xem thêm ví dụ

Hayatını kurtarmak için elimizden gelen her şeyi yapardık.
Bọn ta đã có thể làm tất cả những gì có thể để cứu mạng ngươi.
Durumu ciddi olmasına ve bazı doktorların Pablo’nun hayatını kurtarmak için kan verilmesi gerektiğini düşünmesine rağmen, sağlık ekibi onun arzusuna uymaya razı oldu.
Dù anh lâm vào tình trạng nguy kịch và một số bác sĩ thấy phải truyền máu thì anh mới giữ được tính mạng nhưng đội ngũ y bác sĩ sẵn lòng tôn trọng ý nguyện của anh.
Küçük bir çocuğu kurtarmak için otobüsün önüne mi atladın?
Anh bước ra trước xe buýt để cứu một thằng bé?
Oğlunu kurtarmak için buradayım.
Tôi tới đây để cứu con trai ảnh.
İsa gökteki 144.000 kişiyle birlikte Tanrı’nın yeryüzündeki toplumunu kurtarmak için harekete geçecek.
Cùng với 144.000 người đồng cai trị ở trên trời, Chúa Giê-su sẽ đến để giải cứu dân Đức Chúa Trời trên đất.
Torunumu kurtarmak için tek yol bu.
Chúa tể Bóng Tối... đó là cách duy nhất ta cứu cháu mình.
Bir genç kızın hayatını kurtarmak.
Cứu mạng 1 cô gái.
O emir de beni kurtarmak değil.
Không phải là cứu tôi.
Tekrar savaşabilmek için canımızı kurtarmak.
Tự cứu mình để có thể tiếp tục chiến đấu.
Ve ortak Harris'i kurtarmak için elinden geleni yapıyor.
Và đồng phạm đó đang làm mọi thứ hắn có thể để đưa Harris ra tù.
Yazılarının amacı Yahudileri bitip tükenmeyen yorum kitaplarına başvurmaktan kurtarmak olmasına rağmen, kısa zamanda onun yazıları hakkında da uzun yorumlar yazıldı.
Mặc dù các tác phẩm của ông có ý định giúp người Do Thái không bị tùy thuộc vào vô số lời chú giải, nhưng không lâu sau người ta lại viết nhiều lời chú giải dài lê thê về các tác phẩm của ông.
Filmi kurtarmak için.
Bảo vệ cuốn phim này
Onların duygularını önemsedi ve onları sıkıntıdan kurtarmak istedi.
Ngài quan tâm đến cảm xúc của họ và muốn cho họ khỏi bị ngượng nghịu.
“Hayat suyu ırmağı” Yehova’nın itaatli insanlığı günah ve ölümden kurtarmak üzere sağladığı nimetleri temsil eder.
“Sông nước sự sống” tượng trưng cho những sắp đặt của Đức Giê-hô-va nhằm giải thoát những người biết vâng lời khỏi tội lỗi và sự chết.
Milyarları kurtarmak için.
Để cứu hàng tỷ.
Yehova da İsa’nın sunduğu bedeli, insanlığı günah ve ölümden kurtarmak için gereken fidye olarak kabul etti (Romalılar 3: 23, 24’ü okuyun).
(Hê-bơ-rơ 9:24) Đức Giê-hô-va chấp nhận giá trị sự hy sinh của Chúa Giê-su là giá chuộc cần thiết để giải cứu nhân loại khỏi vòng nô lệ cho tội lỗi và sự chết.—Rô-ma 3:23, 24.
Kendini kurtarmayı, kanından canından olanı kurtarmaktan çok önemsedin.
Ông quan tâm đến bản thân nhiều hơn là gia đình mình.
Çocuklarınızı Kurtarmak İçin Çalışın
Cố gắng cứu con bạn
O şerefsizi kurtarmak için hayatımızı neden riske attığını söylemek ister misin?
Anh tính nói cho tôi biết tại sao anh liều mạng để cứu thằng cha kia à?
Söylediği her şeyi kendi yakasını kurtarmak için söylemiştir.
Hắn ta nói gì cũng là để bảo vệ cái thân hắn.
Bu göreve Savage'ı durdurup dünyayı kurtarmak için çıktık.
Ta đặt ra nhiệm vụ là ngăn chặn Savage và cứu thế giới.
Çünkü sen çok tatlısın, ve ben seni arzularından ve günahlarından kurtarmak istiyorum.
Vì Sơ là người dễ mến nhất và tôi muốn cứu Sơ khỏi ham muốn tội lỗi.
Darius'u sadece kızı kurtarmak için öldürdü.
Anh ta chỉ giết Darius để cứu cô gái.
İsa Mesih’in kendisi bu kutsal töreni bizi fidye ile kurtarmak için ne yaptığını ve O’nun Fidye ile Kurtuluşu’ndan nasıl yararlanabileceğimizi öğretmek amacıyla ve böylece Tanrı ile birlikte yaşayabileceğimizi bize hatırlatmak için başlatmıştır.
Chính Chúa Giê Su Ky Tô đã thiết lập giáo lễ này để nhắc nhở chúng ta về điều Ngài đã làm để cứu chuộc chúng ta và dạy chúng ta cách tận dụng Sự Chuộc Tội của Ngài và nhờ đó sống với Thượng Đế một lần nữa.
Quill'i ondan daha iyi olduğumu kanıtlamak için kurtarmak istiyorum!
Tôi muốn cứu Quill để chứng minh tôi giỏi hơn hắn.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kurtarmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.