kurnaz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kurnaz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kurnaz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kurnaz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thông minh, xảo quyệt, láu cá, khéo léo, 聰明. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kurnaz

thông minh

(sharp)

xảo quyệt

(politic)

láu cá

(smart)

khéo léo

(smart)

聰明

(smart)

Xem thêm ví dụ

Eğitilmiş ve kurnaz bir düşmanla uğraşıyoruz yeteneklerinin kanıtı ise, iyi gizlenebilmesi ve istihbarat ya da ailesi tarafından tespit edilememesidir.
Chúng ta đang đối phó với một kẻ thù được đào tạo bài bản và mưu mô, bằng chứng là khả năng duy trì vỏ bọc của hắn, đã đánh lừa được cả tổ chức cũng như gia đình hắn.
Bu bana biraz kurnazca, palavradan bir cevap gibi geldi.
Với tôi, đó có vẻ là câu trả lời lấp lửng.
Şeytan hangi kurnazca planı gerçekleştirdi?
Sa-tan đã thực hiện thành công âm mưu nào?
Başarılı reklamlarda, müşterinin arzularına ve beğenilerine hitap eden, kurnazca seçilmiş sözler ve görüntüler kullanılıyor.
Những quảng cáo thành công dùng những từ ngữ và hình ảnh khéo léo để gợi lòng ham muốn và sự mê thích của khách hàng.
Medyada kurnazca pazarlanan ve yasak ilişki, uyuşturucu kullanımı, şiddet ve ruhçuluğu öne çıkaran birçok malzeme bulunmaktır.
Trên phương tiện truyền thông đại chúng có đầy dẫy tài liệu mô tả tình dục bất chính, ma túy, bạo lực và ma thuật.
Onların konuşmalarını ve başkalarını yanıltmak üzere kullandıkları kurnaz sözleri de kapsıyordu.—II. Korintoslular 11:3-5, 13.
Điều đó bao gồm lời nói—những lời xảo quyệt của họ nói ra để làm lầm lạc người khác.—2 Cô-rinh-tô 11:3-5, 13.
Parçalayıcı köpek balıklarıyla, kurnaz pusucularla, ve tuzakçılarla ve silahlı avcılarla yüzleşerek mi?
Đối mặt với cá mập, những kẻ phục kích, kẻ đặt bẫy, thợ săn với súng ư?
Dünyadaki en kurnaz adam değildi, tahminimce peşindeki kuyruğu fark ettin.
Và anh ta không phải tay khéo léo gì, nên tao đoán là mày biết có bám đuôi.
Vay kurnaz Vulkanlı vay.
Tại sao lại là gã láu cá Vulcan đó?
7 İblis, sahte dini kullanıp, insanlığın büyük bir kısmını Tanrı’ya hizmet ettiklerini düşünmeye yönelterek kurnazca karanlıkta tutmayı başarmıştır.
7 Hắn đã khéo léo kềm giữ phần lớn nhân loại trong sự u mê qua trung gian tôn giáo giả, khiến họ nghĩ họ đang phụng sự Đức Chúa Trời, nếu họ muốn vậy.
18 Şeytan’ın kurnaz “düzenleri” son zamanlarda başka bir biçimde de görülmeye başlandı.
18 Gần đây các “mưu-kế” xảo quyệt của Sa-tan đã xuất hiện dưới một dạng khác nữa.
Pek kurnazca değil.
Điều đó không khôn ngoan tí nào.
Aden bahçesinde, kurnaz Yılan ilk ana-babamızı günaha sürükledi.
Chính trong vườn Ê-đen, con rắn quỉ quyệt đã đưa thủy tổ chúng ta vào tội lỗi.
O iki başlı kurnaz satıcı kadını asla dinlememem gerekirdi.
Đáng lẽ ta không nên nghe... lời dụ dỗ của người bán hàng.
Şu herif pek kurnaz değil
Gã đó, mặc không hợp lắm
Şeytan’ın sahte dinleri kullanması, onun kurnaz olduğunu nasıl gösterir?
Sự khéo léo của Sa-tan thể hiện thế nào qua cách hắn dùng tôn giáo giả?
"""Bundan böyle artık daha kurnaz olacağım,"" diye düşündü, iki taşı heybeden alıp cebine soktu."
"""Từ nay mình phải khôn hơn"", cậu tự nhủ rồi nhặt hai viên đá ra khỏi bị để đút túi quần."
Onların ileri sürdükleri fikirler, Eyub’un bütünlüğünü bozmak üzere Şeytan’ın amacına ulaşmak için kurnazca tasarlanan düşüncelerdir.
Các lập luận của họ rất khéo léo, nhằm đạt cho được mục tiêu đề ra bởi Sa-tan là hủy phá sự trung thành của Gióp.
Fakat Anna'nın geleneksel yazarlardan farklı ve daha kurnaz bir görevi vardı: Kendi ailesi hakkında yazan bir prenses olarak Alexios'un utanç verici kalçadan bıçaklanma olayı gibi olayları doğru tasvir etme sorumluluğu ile soyuna olan sadakatini dengelemek zorunda kaldı.
Nhưng nhiệm vụ của Anna khó khăn hơn các tác giả truyền thống: là một công chúa viết về chính gia đình mình, bà phải cân bằng lòng trung thành với hoàng tộc và nghĩa vụ mô tả các sự kiện một cách chính xác, thuật lại các vấn đề như cú đâm vào mông đầy xấu hổ của Alexios.
Suçun için pişman olduğunu söylediğinde, 'Tipik psikopat davranışı, pişman olmadığı halde, kurnazca pişmanım demek.'
Và khi anh nói anh cảm thấy ăn năn cho tội của mình, họ nói "điển hình cho kẻ tâm thần, nói một cách gian xảo là anh ta thấy ăn năn khi anh ta không ăn năn.'
Kurnazca yalanlar söyleyerek Yaratıcının açık emrini çiğnemek üzere Havva’yı kandıran yılanın arkasında Tanrı’nın konumunu kıskanan Şeytan vardı.
Hắn là kẻ phản nghịch ẩn mình sau con rắn và dùng lời nói dối xảo quyệt lừa gạt Ê-va, xúi bà cãi lời Đức Chúa Trời.
Acımasız ve kurnaz olmak için politika oyunlarını öğreneceksin.
Con sẽ được học về chính trị, sự tàn nhẫn và khả năng lãnh đạo.
Işıkla aktifleşen hücreler elde edebilmek için kurnazca oynayabileceğiniz başka genetik yollar da var.
Và còn một thủ thuật di truyền học mà bạn có thể sử dụng để lấy được các tế bào quang hoạt.
Yeni organizasyon modeller açık ve kapalıyı kurnazca karıştıracaklar.
Những mô hình tổ chức mới đang được tạo ra, pha trộn việc đóng và mở theo những cách đặc biệt.
1 Ve öyle oldu ki onların yönetiminin beşinci yılının başında, halkın arasında çekişmeler çıkmaya başladı; çünkü Amlisi adında bir adam, kendisi çok kurnaz bir kimse olup, evet, dünya aklına göre akıllı bir adamdı; kılıçla Gideyon’u öldüren ve yasalara göre idam edilen adamın tarikatındandı.
1 Và chuyện rằng, vào đầu năm thứ năm của chế độ các phán quan, có một cuộc tranh chấp bắt đầu xảy ra trong dân chúng; vì có một người tên là Am Li Si, hắn rất xảo quyệt, phải, một người khôn ngoan theo sự khôn ngoan của thế gian, và là người đi theo đường lối của kẻ đã giết chết aGhê Đê Ôn bằng gươm, và đã bị xử tử theo luật pháp—

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kurnaz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.