kurmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kurmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kurmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kurmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bày, dọn, mưu toan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kurmak

bày

verb

dọn

verb

Onlara karşı kişisel ilgi göstermek, dostane ilişkiler kurmak açısından çok yararlı olabilir.
Việc tỏ ra đích thân chú ý đến họ có thể dọn đường đưa đến tình bạn.

mưu toan

verb

Xem thêm ví dụ

3 Yehova ile düzenli bir şekilde iletişim kurmak O’na yaklaşma çabamızın vazgeçilmez bir kısmıdır.
3 Thường xuyên trò chuyện với Đức Giê-hô-va là một cách thiết yếu để đến gần ngài.
Ve bu teknolojiyi şu an Hindistan'da da kurmakta olduğumu sizlerle paylaşmak istiyorum.
Và rất vui là tôi đang trong tiến trình thiết lập công nghệ này ở Ấn Độ.
Hayal edilebilecek en iyi Baba olan Yehova Tanrı’yla yakın bir bağ kurmaktan daha güven verici bir şey olabilir mi?
Còn điều gì có thể khiến bạn an tâm hơn ngoài mối quan hệ gần gũi với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, người Cha không ai sánh bằng?
Ben sanat ve yaratıcılığın empati kurmak için çok gerekli araçlar olduğu tezini savunuyorum.
Tôi đang đưa ra ý kiến rằng nghệ thuật và sáng tạo là những công cụ vô cùng quan trọng cho sự đồng cảm.
13 Bir genç kendini vakfetmeden önce vakfının neleri kapsadığını anlayacak kadar bilgili ve Tanrı ile kişisel ilişki kurmak üzere istekli olmalıdır.
13 Trước khi làm sự dâng mình, em nhỏ tuổi đó phải có sự hiểu biết chín chắn về vấn đề liên hệ và phải tìm kiếm sự liên lạc mật thiết với Đức Chúa Trời.
11 İnternet yoluyla iletişim kurmak, Efesoslular 5:15-17’de bulunan öğüde uygun olmayabilir.
11 Kết bạn qua Internet có thể không phù hợp với lời khuyên nơi Ê-phê-sô 5:15-17.
Seri, doğaüstü güçlere sahip ve bunları bir iş kurmak, gizemleri çözmek ve mafya tarafından verilen görevleri yerine getirmek gibi farklı amaçlar için kullanan bireylere odaklanmaktadır.
Câu chuyện tập trung vào những nhân vật có năng lực siêu nhiên và sử dụng chúng cho các mục đích khác nhau bao gồm tổ chức kinh doanh, giải quyết những bí ẩn và thực hiện các nhiệm vụ do mafia chỉ định.
Kulağı işitmeyen birçok kişiyle iletişim kurmak çok zor olduğundan, onlar kendilerini terk edilmiş ve dışlanmış hissediyorlar.
Nhiều người trong số họ có cảm giác bị cô lập và ruồng bỏ vì người khác thấy khó giao tiếp với họ.
O zamanlar, tek endişem işimi kurmak, ve aileme göz kulak olmaktı.
Khi ấy tôi chỉ biết lo cho công việc, chăm sóc gia đình.
Ne seni ne de seni yeni arkadaşlıklar kurmak için çıkarmadım dışarıya.
Tôi không cứu ai trong hai người bởi vì tôi muốn kết bạn mới.
Başka bir hemşire de şunları yazdı: “Eskiden sözcüklerin anlamına bakmak ve ifadeleri açıklamak için harcadığımız vakti, artık adı geçen ayetlerin anlamını kavramak ve konuyla bağlantısını kurmak için kullanıyoruz.”
Một chị từ nước khác nói: “Thời gian trước đây [gia đình tôi] dùng để tra cứu những từ ngữ và giải thích các cụm từ, nay được dùng để hiểu các câu Kinh Thánh được viện dẫn và lý do các câu được đề cập trong bài”.
Cemaatteki diğer kimselerle yakın ve sağlıklı ilişkiler kurmaktan yararlanıyor muyuz?
Chúng ta có mối liên lạc thân mật và tốt đẹp với những người khác trong hội thánh không?
Bir de buralarda yaşayan, benimle iş kurmak isteyen insanlar var mı?
Và sau đó, liệu có người nào sống ở nơi này muốn cùng thực hiện những dự án đó với mình không?
Kim sana tuzak kurmak istesin ki?
Tại sao lại có người cài bẫy anh?
Program kurmak için geziyorlar.
Họ đi cài phần mềm.
Korkunç şekilde donanmış ordusu savaş üstüne savaş kazandı ve 15 sene içinde küçük krallığı daha büyük, daha zengin, daha güçlü komşularını büyük Çin İmparatorluğu'nu kurmak için ele geçirmekte başarılı oldu.
Quân đội của ông ta đã thắng hết trận này tới trận khác, và trong suốt 15 năm, vương quốc nhỏ của ông ta đã thành công trong việc chinh phạt tất cả những nước lớn, giàu có và hùng mạnh ở xung quanh, để thành lập Đế quốc Trung Hoa hùng mạnh.
Mukaddes Kitap görünmeyen bir ruhi kişinin ilk kadın Havva ile iletişim kurmak amacıyla, tıpkı bir vantriloğun kuklayı kullandığı gibi bir yılanı kullandığını anlatır.
Kinh Thánh thuật rằng một thần linh vô hình đã dùng một con rắn, gần giống như người biết nói tiếng bụng dùng hình nộm, để nói chuyện với người đàn bà đầu tiên là Ê-va, và đưa bà đến chỗ phản nghịch Đức Chúa Trời.
Maddi zenginlik hakkında dünyevi hayaller kurmak neden zararlı ve ayartıcıdır?
Tại sao mộng mị thế gian về sự giàu có là tai hại và giả dối?
Korintoslular 5:11). İsa’nın takipçisi bir ana baba gerekli aile meseleleri için cemaatten çıkarılan çocuğuyla görüşmek zorunda kalabilirse de, onunla gereksiz yere temas kurmaktan kaçınmalıdır.
(1 Cô-rinh-tô 5:11) Vì công việc gia đình, có thể đôi khi bạn cần liên lạc với người con bị khai trừ. Tuy nhiên, các bậc cha mẹ là tín đồ Đấng Christ nên tránh những tiếp xúc không cần thiết.
Not: Parmak iziyle kimlik doğrulama özelliğini kurmak için Google şifrenize ihtiyacınız olacaktır.
Lưu ý: Để thiết lập xác thực bằng vân tay bạn sẽ cần mật khẩu Google của bạn.
Tanrı’nın Sözünden ve ihtiyarlardan aldığım öğütler sayesinde, aslında Yehova’yı sevmeyen insanlarla arkadaşlık kurmak istediğimi fark ettim.
Lời khuyên từ Kinh Thánh và những gợi ý của các trưởng lão đã giúp tôi nhận ra mình đang kết hợp với những người không yêu mến Đức Giê-hô-va.
Bazen, ücra yerlerde yaşayan yeni ilgi gösteren insanlarla sürekli bir bağlantı kurmak gerekebilir.
Thỉnh thoảng có lẽ chúng ta cần phải liên lạc với những người mới chú ý sống ở những nơi hẻo lánh.
(Daniel 1:6, 7) Evet, Yehova’nın sadık şahitler zinciri kopmayacaktı ve 70 yılın sonunda, sadık kadın ve erkekler Babil’i terk edip pak tapınmayı yeniden kurmak üzere Yahuda’ya döneceklerdi.
(Đa-ni-ên 1:6, 7) Đúng vậy, chuỗi nhân chứng trung thành của Đức Giê-hô-va sẽ vẫn còn nguyên vẹn, và khi thời kỳ 70 năm mãn, những người đàn ông và đàn bà trung thành sẽ rời Ba-by-lôn trở về Giu-đa để phục hồi sự thờ phượng thanh sạch.
Eğer Tanrı’yı memnun etmek istiyorsanız dinsel bir grupla bağlantı kurmak şarttır; fakat bu herhangi bir dinsel grup olmamalı!
Muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời, bạn cần theo một tôn giáo nhưng không phải bất kỳ tôn giáo nào cũng được.
Gerçekten, 18 yıldır bizimle iletişim kurmak için can attığını söyledi.
Quả thật, Loida nói rằng trong 18 năm, nó ao ước được nói chuyện.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kurmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.