kurgu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kurgu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kurgu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kurgu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là hư cấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kurgu

hư cấu

adjective

Kurgusal olmayan bir hikayeyi kurgu teknikleriyle yazmak istiyorum.
Tôi đang cố hư cấu một câu chuyện Không thể tưởng tượng.

Xem thêm ví dụ

Ama Güller Savaşı, ilham verdikleri kurgu gibi, zaferlerin kesin olamayabileceğini, müttefiklerin kararsız olabileceğini ve Kralların güçlerinin dahi mevsimler gibi uçup gidebileceğini gösteriyor.
Nhưng Cuộc chiến Hoa Hồng, cũng như bộ tiểu thuyết lấy cảm hứng từ nó cho chúng ta thấy chiến thắng không hẳn sẽ bền vững đồng minh cũng có thể không ổn định và thậm chí quyền lực của nhà vua cũng chỉ thoáng qua như các mùa.
Son 150 yılda Jules Verne yeraltı dünyasının nasıl olduğuna/neye benzediğine dair muhteşem bilim-kurgu kavramlarına sahip olduğundan bu yana burada değişen şeylerden biri teknolojinin bizim bu yerlere gidebilmemizi sağlamış olmasıdır ki bu yerler önceden tamamen bilinmeyen ve üzerinde düşünülen yerlerdi.
Một trong những điều mà đã thay đổi ở đây, trong 150 năm qua kể từ khi Jules Verne có những khái niệm khoa học viễn tưởng vĩ đại về thế giới dưới lòng đất, đó là việc công nghệ đã cho phép chúng ta đi tới những địa điểm này mà trước đấy hoàn toàn chưa được chúng ta biết và nghiên cứu.
Bu sanki bilim kurgunun en iyisinin gerçekleşmesi gibiydi.
Điều đó giống như là một câu chuyện khoa học viễn tưởng xuất sắc nhất trở thành sự thật.
Hepsi kurguydu!
Tất cả đã được sắp đặt!
Sayısız yabancıyla uyumlu bir işbirliği yapabiliriz, çünkü bu gezegendeki hayvanlardan sadece biz hayal ürünü şeyleri kurgular ve inanırız.
Chúng ta có thể hợp tác linh hoạt với vô số người lạ, bởi vì chỉ chúng ta, trong số tất cả động vật trên hành tinh, có thể tạo ra và tin vào các điều hư cấu, các câu chuyện hư cấu.
Ya da harika bir bilim kurgu filmi.
Có thể hay đấy chứ.
Böylece insan kutsallıkla karşı karşıya kaldı, Müslümanlar Muhammed'in yaptığına inandılar, ve bir akılcı için, bu bir gerçek değildi ama umutlandıran bir kurguydu, ve hepimiz gibi, ben de kendimi akılcı olarak görüyorum.
Vì vậy một con người gặp gỡ với vị thần thánh, như người Hồi giáo tin rằng Muhammad đã làm, với những người theo chủ nghĩa duy lí, đây không phải là một chuyện thực nhưng là hư cấu huyễn hoặc và như tất cả chúng ta, tôi thích bản thân là một người duy lí
Ve anlatmayı tercih ettiğim hikâyeler elbette bilim-kurgu hikâyeleriydi: Terminator, Aliens ve The Abyss.
Và tất nhiên những câu chuyện mà tôi đã chọn để kể là những cậu chuyện khoa học viễn tưởng: "Terminator", "Aliens" và "The Abyss."
Adı Dave Maul ve kendisi Gezici Bilim Kurgu Kongresi'nin bir numaralı ışın kılıcı savaşçısıdır.
Tên anh ta là Dave Maul, và là thiên hạ đệ nhất thương trên các chuyến du ngoạn khoa học viễn tưởng.
Blade Runner 2049: Bıçak Sırtı (İngilizce: Blade Runner 2049), Denis Villeneuve tarafından yönetilen ve Hampton Fancher ile Michael Green tarafından senaryosu yazılan ABD yapımı neo-noir bilim kurgu filmi.
Blade Runner 2049 là một phim khoa học viễn tưởng của Mỹ năm 2017 do Denis Villeneuve đạo diễn và Hampton Fancher & Michael Green viết kịch bản.
Kendisi Alman oyun yazarı... Alman oyun yazarı beşli bir kurgu olduğuna inanıyordu. Başlangıç, olayların tırmanması, zirve, olayların çözülmeye başlaması ve olayların ortaya çıktığı son.
Ông là nhà soạn kịch người Đức... nhà viết kịch người Đức và ông tin rằng tồn tại cấu trúc cốt truyện năm hồi, bao gồm Dẫn truyện, Cao trào, Đỉnh điểm, Thoái trào và Kết thúc, tức là giải pháp hoặc cách gỡ rối cho câu chuyện.
John, bilim- kurguyu gerçek yaptığın için teşekkürler.
John, cám ơn anh vì đã biến khoa học giả tưởng thành thật
Fakat hepimizdeki fizyolojik kurgunun aynı olmasına; hepimizde iki burun deliği ve milyonlarda olfaktör nöronları olmasına rağmen herkes aynı kokuları almaz.
Nhưng ngay cả khi tất cả chúng ta đều có các thiết lập sinh lý, hai lỗ mũi và hàng triệu tế bào thần kinh khứu giác như nhau, không phải ai cũng ngửi thấy những mùi như nhau.
Uçan arabalar sonunda bilim kurgu filmlerinden çıkıp çekici bir iş hâline geliyor.
Ô tô bay cuối cùng cũng đi từ giấc mơ khoa học viễn tưởng sang các thương vụ hấp dẫn.
Kendimi gerçekle kurgu arasında bir kombinasyonun parçasıymışım gibi görmeye başladım, belgesel- film, sahte- belgesel ya da adı her neyse.
Tôi bắt đầu nghĩ về bản thân mình chúng ta bắt đầu có trộn lẫn thông tin thật và tưởng tượng, những tư liệu được dàn dựng, những bộ phim tài liệu không có thật, hay bất cứ thứ gì tương tự như vậy.
Yani genomu değiştirilmiş insanlar daha aramızda olmayabilirler fakat bu kavram artık bilim kurgu sayılamaz.
Thế nên, những người-được-thiết-kế-gene vẫn chưa tồn tại giữa chúng ta, nhưng đây không còn là khoa học viễn tưởng nữa.
Kurgu yazdığımda ben bu belirsizliği ve değişkenliği sevgiyle kucaklıyorum.
Tôi trân trọng sự khó nắm bắt và khả năng thay đổi.
Charles Bartholomew "Chuck" Bass, Gossip Girl kitap serisinin kurgu karakterlerinden biridir.
Charles "Chuck" Bass, nhân vật trong phim truyên hình Gossip Girl.
Bunun biraz bilim kurgu gibi göründüğünü biliyorum, işte şimdi geleceğe doğru bakıyoruz.
Đây là chút khoa học viễn tưởng, chúng ta đang đi vào tương lai.
Bu açıdan, kurgularımın hem bölgesel hem de evrensel, hem buradan hem de heryerden olduğunu düşünmeyi seviyorum.
Bằng nghĩa này, tôi muốn nghĩ về câu chuyện hư cấu của mình như một câu chuyện địa phương và cả câu chuyện thế giới, từ đây và từ khắp mọi nơi.
Üçüncü Türden Yakınlaşmalar, (Close Encounters of The Third Kind) yönetmenliğini Steven Spielberg'ın yaptığı, başrollerinde Richard Dreyfuss, François Truffaut, Bob Balaban, Melinda Dillon, Teri Garr ve Cary Guffey'ın oynadığı 1977 yapımı bilim kurgu filmidir.
Close Encounters of the Third Kind (tạm dịch: Sự tiếp xúc của thế giới thứ ba) là một phim điện ảnh khoa học viễn tưởng của Mỹ năm 1977 do Steven Spielberg đạo diễn kiêm viết kịch bản, có sự tham gia của Richard Dreyfuss, Melinda Dillon, Teri Garr, Bob Balaban, Cary Guffey và François Truffaut.
Petrol kıtlığı kurgudur. ancak biz inanmanızı, bunun gerçek olduğunu, gerçekten petrolün tükendiğini inandırmak için yeteri kadar online içerik koyduk.
Cơn khủng hoảng dầu là tưởng tượng, nhưng chúng tôi đưa đủ nội dung lên đó để bạn tin rằng nó là thực, và sống cuộc sống thực của bạn như chúng ta đã cạn kiệt dầu.
Justine'in 170 Twitter takipçisi vardı ve işe yaraması için kurgu hâline getirilmesi lazımdı.
Justine có 170 người theo dõi Twitter, và để sự việc hấp dẫn hơn, cô ấy đã được hư cấu lên.
Eskiden düşünülmüş kurgu olan bu fütüristik romanlar aslında şu anda gerçekleşiyor ve görünüşe göre daha da kötüye gidiyor.
Từng bị coi là hư cấu, nhưng thế giới tương lai này hiện giờ đang diễn ra. Và tình hình đang tệ đi.
Buna çok meraklıyım ve gerçekten de doğrusal olmayan dijital kurgunun ucuzladığını düşünüyorum, yani, maliyet eskiye göre cüzi bir miktara indi.
Tôi rất quan tâm đến nó. và tôi thật sự nghĩ rằng biên tập vô tuyến kỹ thuật số đã cắt giảm, bạn biết đấy, giá cả bây giờ là một phần nó đã từng.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kurgu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.