kurdeşen. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kurdeşen. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kurdeşen. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kurdeşen. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bệnh phong ngứa, chứng mày đay, Phong ngứa, viêm thanh quản, mề đay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kurdeşen.

bệnh phong ngứa

(urticaria)

chứng mày đay

(urticaria)

Phong ngứa

(urticaria)

viêm thanh quản

(hives)

mề đay

(urticaria)

Xem thêm ví dụ

Evet, Kurdeşen.
Yeah, phát ban.
Kurdeşen döküyor.
Mẹ sốt ruột đó.
Ayrıca doktorlar kızgınlık ve öfkeyi, ülser, kurdeşen, sindirim sorunları, cilt rahatsızlıkları ve astım gibi hastalıkları şiddetlendirebilecek, hatta bunlara yol açabilecek duygular olarak görüyor.
Các bác sĩ cũng liệt kê sự nóng giận và thịnh nộ trong số những xúc cảm làm trầm trọng thêm, hoặc thậm chí là nguyên nhân của những bệnh như ung loét, nổi mày đay, hen suyễn, các bệnh về da và chứng ăn không tiêu.
Ördek'le Kurdeşen birlikteyken hep daire çiziyorlar.
Khi Vịt và Phát ban làm việc cùng nhau chúng đi hết 1 vòng.
Kurdeşen.
Phát ban hả.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kurdeşen. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.