kurbağa trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kurbağa trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kurbağa trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kurbağa trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là con ếch, ếch, con ngoé, Ếch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kurbağa

con ếch

noun

Azar azar sıcaklığın arttığı kurbağanın fark etmediği hani?
Nếu em tăng nhiệt độ từ từ, con ếch sẽ chẳng buồn để ý.

ếch

noun

Azar azar sıcaklığın arttığı kurbağanın fark etmediği hani?
Nếu em tăng nhiệt độ từ từ, con ếch sẽ chẳng buồn để ý.

con ngoé

noun

Ếch

Yardım ettiğim eski bir çete üyesi olan Kurbağa lakaplı Fernando
Fernando, biệt danh “Con Ếch”, người được tôi giúp đỡ, trước đây thuộc băng nhóm

Xem thêm ví dụ

Affedersiniz, Peder ama bahsettiğim Kurbağa bu yanımdaki çocuk.
Xin ông thứ lỗi, Đức Cha nhưng tên Nhái đang đứng bên cạnh.
Daha önce kurbağa yakaladım ben.
Cháu từng bắt một con rồi.
Pekala Kurbağa?
Nè, Nhái?
Yani suyun kalitesi hakkında endişeli bir " sabırsız " ilgilendiği bu su örneği içinde bir kurbağa yavrusu bürokratı yetiştirecektir.
Cho nên sự lo ngại về chất lượng nguồn nước sẽ dẫn đến một quan chức nòng nọc trong một mẫu nước mà chúng thấy thích thú
" Kurbağa Kermit bana hiçbir şey ifade etmiyor. "
Ếch Kermit không là gì đối với tôi. "
Bir bankta iki kurbağa.
2 con vịt trên mây?
Bu denetleme protokülünün geliştirdiği şeylerden bazıları: bu yavru kurbağa bürokrat protokolü, ya da " kontrol altında tutmak ", siz ne derseniz artık.
Chúng là những con nòng nọc được đặt theo tên một quan chức tại địa phương
Şimdiden kurbağa bacağının tadını alabiliyorum...
Tôi đã ngửi thấy mùi đùi ếch rồi đấy...
" Kuyudaki kurbağa, asla denizi anlayamaz. "
" Ếch ngồi đáy giếng không bao giờ hiểu đại dương. "
Bunlarla ilgilendim çünkü bunlar bir yüzeyin dokusu ve deseninin -- hadi buna desen diyelim -- Biliyorum kurbağa bunun desen olduğunu düşünmez, fakat böyle kabul edelim -- birbirlerine girift bir şekilde bağlıdırlar.
Tôi thấy hứng thú với chúng vì chúng là loài cực kỳ điển hình cho cấu tạo bề mặt nơi mà kết cấu và - cái mà tôi gọi là trang trí - tôi biết ếch không nghĩ đó là trang trí, nhưng thật sự là như vậy - tất cả được liên kết với nhau một cách phức tạp.
O zaman, bana verilen yetkiye dayanarak... artık sizi karı-kurbağa ilan ediyorum.
Vậy thì, với quyền lực được trao... ta tuyên bố 2 người là ếch và vợ ếch.
Kurbağa...
The Frog.
Git Kurbağa'yı çağır.
Đi kêu tên Nhái.
Onlar sadece kurbağa.
Chỉ là ếch thôi mà.
Beau ne diye Küçük Kurbağa'ya yatırım yapsın?
Sao Beau lại muốn đầu tư vào Little Frog?
Kurbağa modu.
Và chế độ ếch ộp
Onlar çevresel sağlığın kurbağa yavrularından daha da iyi modelleridir, çünkü onlar bizimle aynı memeliler ailesinden gelmenin yanı sıra büyük oranda beslenme düzeninize ortak olurlar.
Chúng thậm chí còn là kiểu mẫu tốt cho sức khỏe môi trường, bởi vì chuột không chỉ là sinh vật có vú, mà phần lớn chúng còn chia sẻ khẩu phần ăn với bạn.
" Neden Kermit? " dedi, " Kurbağa Kermit bana hiçbir şey ifade etmiyor.
" Sao lại là Kermit? " Cô ấy nói " Ếch Kermit không có ý nghĩa gì với tôi.
Mono Gölü, California'da Yosemite Ulusal Parkı'nın hemen doğusundadır. ve karakurbağalarının gözde bir yeridir, ve Amerikan Donanma jet pilotlari tarafından da gözde bir yerdir ki bunlar savaş uaçklarıyla saatte 1100 km yi aşan hızlarda eğitim yaparlar ve Mono havuzu seviyesinden, yükseklik sadece bir kaç yüz metredir cok hızlı, çok alçak ve o kadar seslidir ki 'anthrophony', insan gürültüsü bir saniye önce dinlediğiniz kurbağa havuzundan altı buçuk kilometre uzakta olmasına rağmen koro halindeki karakurbağalarının sesini örttü.
California, và đó là môi trường sống ưa thích của những con cóc, và nó cũng được ưa thích bởi các phi công của máy bay phản lực Hải quân Hoa Kỳ, những người huấn luyện trên những con tiêm kích bay trên 1. 100 kilômét một giờ và độ cao chỉ một vài trăm mét ở trên mặt đất của Mono, rất nhanh, rất thấp, và quá lớn đó là anthrophony, tiếng ồn từ con người, mặc dù khoảng cách là 6. 5 km từ đầm ếch, đã được giới thiệu vài phút trước nó ẩn những âm thanh của con cóc chorusing.
Tüm bunların sonunda, eğer kurbağa yavrunuzu, davranışsal ve gelişimsel olaylarını gözleyerek başarıyla büyüttüyseniz, gidip yavru kurbağanızı adaşıyla tanıştıracak ve bulduğunuz kanıtları tartışacaksınız.
Đỉnh cao của việc làm này là: nếu bạn nuôi con nòng nọc của mình thành công, quan sát được hành động và sự phát triển của chúng, bạn sẽ đi giới thiệu con nòng nọc của mình với người mà nó đã được đặt tên theo và thảo luận với họ những thứ bạn đã quan sát được.
Daha şimdiden iki Kurbağa ve bir de Salyangoz yuttu!
Hắn đã nuốt mất hai bác Ếch và một chị Ốc sên rồi đó!
Kurbağa gibi sesi var.
Ông ta hát như chó rống vậy.
Kurbağa mı yakalayacaklarmış neymiş.
Về vụ bắt ếch gì đó.
Kurbağa zehrine buladım.
Thuốc độc. Từ bộ lòng của những con cóc độc.
Bu, japon balığıyla çiftleşmeye çalışan bir kurbağa.
Đây là một con ếch đang tìm cách giao hợp với một con cá vàng.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kurbağa trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.