捆縛 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 捆縛 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 捆縛 trong Tiếng Trung.

Từ 捆縛 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sự câu thúc, cảnh nô lệ, cảnh tù tội, sự bó buộc, sự bị ảnh hưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 捆縛

sự câu thúc

(bondage)

cảnh nô lệ

(bondage)

cảnh tù tội

(bondage)

sự bó buộc

(bondage)

sự bị ảnh hưởng

(bondage)

Xem thêm ví dụ

而且在它的测试范围内效果很好。 它也的确被叠成了一小
Nó hoạt động tuyệt vời trong lần thử, và nó thật sự đã xếp lại ngay ngắn.
用1/4英寸绳子,织带,或皮带可以做到乳
Dây thừng 1/4 inch, ruy băng hoặc dây da có thể được sử dụng.
他们将大批圣经藏在一捆捆的布料和其他货物当中,偷偷运到远至苏格兰的英国沿岸一带地方。
Họ bày mưu giấu Kinh-thánh trong các kiện vải và hàng hóa khác để lén lút tải đến các bờ biển Anh và chuyển lên Tô-cách-lan.
“光柱一出现,我就发现自己已从住我的敌人那里被救出来。
“Liền đó, tôi cảm thấy được giải thoát ngay khỏi kẻ thù đã trói buộc tôi.
相反地,當夸克間的距離愈來愈遠時,束力就愈來愈強。
Ngược lại, khi khoảng cách giữa các quark tăng lên, lực liên kết giữa chúng trở nên mạnh hơn.
这是 怎么 人 的 , 还 算是 人类 吗 ?
Có còn là người không, công tố viên?
" 綁 和 口中 塞物 "?
" Bị trói và khóa miệng "?
但婴儿座椅倒不成问题,因为父母可以把座椅在身旁的座位上。
Tuy nhiên, có thể dùng ghế an toàn cho trẻ em nếu có thể cài vào ghế bên cạnh chỗ ngồi của cha mẹ.
7所以,让麦子和稗子一起生长,直到庄稼完全成熟;然后你们要先将麦子从稗子中收集起来;收集了麦子后,看啊,看,就把稗子,而田地要留着焚烧。
7 Vậy nên, hãy để cỏ lùng và lúa mì cùng mọc lên cho đến khi lúa mì thật chín; rồi các ngươi phải gặt lúa mì ra khỏi cỏ lùng trước và sau khi đã gặt lúa mì xong, này và trông kìa, cỏ lùng phải được bó lại thành từng bó, và cánh đồng sẵn sàng để bị đốt.
应该 像 死者 一样 被 成 那样
Chúng không đáng được đối xử như người!
有时候, 我会再机械限制中度过20小时, 手被这, 手和脚被紧紧的着 手和脚被着, 而且胸前 还有一个网子绑着
Tại thời điểm đó, tôi mất đến 20 tiếng cho sự khống chế bằng những máy móc, hai cánh tay tôi bị giữ chặt, cả chân cũng thế, chúng bị buộc lại bằng một cái lưới siết chặt quanh ngực.
17光柱一出现,我就发现自己已从住我的敌人那里被救出来。
17 Liền đó, tôi cảm thấy được giải thoát ngay khỏi kẻ thù đã trói buộc tôi.
他们把收割的一大麦交给大祭司,献给耶和华。
Sau đó, một bó lúa được mang đến cho thầy tế lễ để dâng lên cho Đức Giê-hô-va.
在尼散月十六日,]他要把这一在耶和华面前摇一摇,使你们得蒙悦纳。”(
Qua ngày [Ni-san 16], thầy tế-lễ sẽ dâng bó lúa đưa qua đưa lại trước mặt Đức Giê-hô-va, hầu cho bó lúa đó được nhậm”.
拉比受到尊敬,不但由于他的启示说理成了典范,也由于他的生活升华(所谓‘他怎样鞋带’),提升了人类的素质,间接开辟了一条通道通往上帝那里。”
Không những ông được tôn sùng như một gương mẫu qua những bài diễn văn tiết lộ nhiều điều, mà chính cách ông sống (‘cách ông xỏ dây giày’, như người ta nói) được xem là đề cao nhân loại và tinh tế cho biết con đường dẫn đến Đức Chúa Trời”.
延误令林德曼大为沮丧,他表示“俾斯麦号已在汉堡受了五个星期...海上宝贵时间的错失无可弥补,因此,舰只最后的战争部署将不可避免的造成重大拖延”。
Việc trì hoãn đã gây cho Lindemann sự thất vọng lớn, vốn đã nhận xét rằng " bị trói chân tại Hamburg trong năm tuần lễ... một thời gian quý báu lẽ ra phải ở ngoài biển đã bị mất, và sự trì hoãn đáng kể trong việc đưa con tàu vào chiến cuộc đã không thể tránh khỏi."
此外,要摆脱根深蒂固的传统束也不容易。
Thêm vào đó là những truyền thống lâu đời.
神学上的歧见曾经以把人在柱上焚烧作为解决方法。
Các sự tranh chấp về tín ngưỡng đã được giải quyết bằng cách đem người ta đi hỏa thiêu.
每年3,4月,以色列人要在无酵节期间,把一最早收成的大麦带到圣殿,作为祭物献给耶和华。 到了5月,在举行七七节(五旬节)期间,他们就会献上用小麦做的饼。(
Một bó lúa mạch đầu mùa được dâng lên Đức Giê-hô-va tại đền thờ trong kỳ Lễ Bánh Không Men vào tháng 3 hoặc tháng 4.
被囚的使徒保罗从监狱中写道:“那在主里的弟兄,多半因我受的锁,就笃信不疑,越发放胆传上帝的道,无所惧怕。”——腓立比书1:14。
Sứ-đồ Phao-lô đã viết khi bị tù-đày: “Phần nhiều trong anh em nhơn tôi bị xiềng-xích mà có lòng tin rất lớn trong Đấng Christ, dám truyền đạo đức Chúa Trời chẳng sợ-hãi gì” (Phi-líp 1:14).
以色列人在每年尼散月十六日献上一初收的大麦,耶稣就在同一天复活
Một bó lúa mạch mới gặt được dâng lên mỗi năm vào ngày 16 Ni-san, ngày Chúa Giê-su được sống lại
现在再想象一下,我现在给各位2千美金, 20张百元钞票成一
Nên giờ hãy tưởng tượng nếu tôi đưa mỗi người 2,000 đô-la -- 20 tờ 100 đô-la nóng.
可是,其实基督教国应当留意以赛亚所提出的告诫:“现在你们不可亵慢,恐怕你们的绑索更结实了;因为我从主——万军之耶和华那里听见,已经决定在全地上施行灭绝的事。”——以赛亚书28:22;彼得后书3:3,4。
Dù vậy, các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ nên chú ý đến lời khuyên của Ê-sai: “Vậy bây giờ, đừng khinh-lờn nữa, e dây tói càng buộc chặt các ngươi chăng; vì ta có nghe từ nơi Chúa, là Đức Giê-hô-va vạn-quân, lịnh truyền hủy-diệt cả đất” (Ê-sai 28:22; II Phi-e-rơ 3:3, 4).
他 被 束 住 而 Lacoste 也 參戰 了
Anh ta bị trói và Lacoste đã biến vào rồi.
在这么痛苦的时刻,我体验到诗篇126:6的真谛,这节经文说:“那带种流泪出去的,必要欢欢乐乐地带禾回来!”
Qua những lúc khó khăn như thế, tôi cảm nghiệm được sự thật của câu Thi-thiên 126:6: “Người nào vừa đi vừa khóc đem giống ra rải, ắt sẽ trở về cách vui-mừng, mang bó lúa mình”.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 捆縛 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.