kumpas trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kumpas trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kumpas trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kumpas trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là la bàn, thước, La Bàn, Thước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kumpas
la bànnoun |
thướcnoun |
La Bàn
|
Thước
|
Xem thêm ví dụ
Sebastian Blood... Bana kumpas kuruyor. Çünkü onun peşinde olduğumu biliyor. Sebastian Blood... Hắn đã đặt bẫy con, bởi vì hắn biết con đang điều tra hắn. |
CIA çöl olayının kumpas olduğunu düşünüyor. CIA nghĩ rằng vụ ở sa mạc đã được dàn xếp. |
Ama dikkatimi çektiği kadarıyla, dikkatimizi çektiği kadarıyla birkaç kötü yumurta bilhassa küçük bir yumurtanın öncülüğünde gösterdiğim cömertliğimin yüzüne tükürdüler ve bana karşı kumpas kurdular. Nhưng rồi tôi nhận ra, rồi chúng ta nhận ra, có vài quả trứng ung... do một quả trứng nhỏ cầm đầu... đã phỉ nhổ vào khuôn mặt bao dung này... và bày mưu chống lại tôi. |
Bana kumpas kuran adamı bulacağına söz vermiştin. Anh đã hứa giao tôi kẻ đã gài bẫy tôi. |
Ne var ki günümüzde Kumpas, Argo'nun bir parçası kabul edilmez, bu sebeple Kumpas'ın Bayer belirtimleri Karina, Yelken ve Pupa'nınkilerden ayrıdır. Tuy nhiên, sau khi được tách ra từ Argo thì nó không còn là của chòm Argo Navis nữa nên tên ký hiệu Bayer cũng không giống như các chòm Carina, Puppis và Vela. |
CIA çöl olayının kumpas olduğunu düşünüyor. CIA nghĩ vụ sa mạc đã được sắp xếp. |
Aslanyürek'e kumpas kurdum, size de kurarım. Tôi đổ tội được cho Lionheart thì tôi cũng đổ được cho cô. |
Ancak Bouterse suçlamaları reddetti ve davada tanık sıfatıyla yer alan Patrick van Loon'un Hollanda hükümeti tarafından rüşvet aldığını ve kumpasa uğradığını söyledi. Bouterse luôn phủ nhận cáo buộc và cáo buộc lại rằng nhân chứng Patrick van Loon đã bị chính phủ Hà Lan mua chuộc. |
Zaten baştan beri Yin Po. ile beraber bu kumpası kurmuştuk Ta đã thỏa thuận với các nước lân bang rồi. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kumpas trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.