kullanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kullanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kullanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kullanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là dùng, lợi dụng, sử dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kullanmak

dùng

verb

Ben banyoda internet kullanırım.
Tôi dùng internet trong phòng tắm.

lợi dụng

verb

Pis bir iş için beni kullanıyorsun, değil mi?
Các người đang lợi dụng tôi để làm việc mờ ám, đúng chưa?

sử dụng

verb

Tom'un bir arabası yok. O sadece Mary'ninkini kullanır.
Tom không có ô tô. Anh ta sử dụng xe của Mary.

Xem thêm ví dụ

" Baston kullanmak, savaş sanatı değildir.
Dùng gậy không phải là nghệ thuật chiến đấu.
13 Tanrı’nın Oğlunu korumak için herhalde kılıç kullanmaktan başka çare yoktu.
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
İskoçya Kilisesine vefalı olanlar, “dokuma tezgâhı, dikiş iğnesi veya saban kullanmak için yetiştirilmiş” eğitimsiz insanların Mukaddes Kitabı anladıkları iddiasında bulunup onun mesajını vaaz etmesine “küfürden pek farkı olmayan bir şey” gözüyle baktılar.
Riêng những người trung thành với Giáo hội Scotland thì cho rằng điều này “gần như xúc phạm đến Đức Chúa Trời” vì những người ít học “sinh trưởng trong những gia đình thợ dệt, thợ may, hoặc cày bừa” lại làm ra vẻ mình hiểu Kinh-thánh và giảng dạy thông điệp của Kinh-thánh.
Britanya Meteoroloji Bürosu yöresel hava durumunun daha ayrıntılı ve doğru tahmini için Kuzey Atlas Okyanusu ve Avrupa kesimini içine alan Sınırlı Alan Modelini kullanmaktadır.
Nhằm mục đích có nhiều chi tiết và chính xác hơn trong việc dự báo thời tiết địa phương, Sở Khí Tượng Anh dùng Mô Hình Vùng Giới Hạn, bao gồm những vùng Bắc Đại Tây Dương và Châu Âu.
Senin tarifinde kullanmak üzere kullandığım birçok kelime var.
Có rất nhiều từ con có thể sử dụng để miêu tả về cha.
Şeytan bu aşağılık düşünüş tarzını benimsetmek üzere iletişim araçlarını ustalıkla kullanmaktadır.
Sa-tan tận dụng tối đa các cơ quan ngôn luận để phổ biến tâm hồn đồi trụy này.
Ama içmek yok ve içki içersen araba kullanmak yok.
Nhưng đừng nhậu nhẹt đấy, mà nếu có thì đừng lái xe.
Küçük Karayip devleti 1970'ten beri resmi olarak Dominika Topluluğu (Commonwealth of Dominica) ismini kullanmaktadır.
Cộng hòa nhỏ bé ở vùng Caribe là Dominica đã sử dụng tên chính thức của mình là Thịnh vương chung Dominica từ năm 1970.
Chrome'u Windows'da kullanmak için aşağıdakilere ihtiyacınız olacaktır:
Để sử dụng Chrome trên Windows, bạn cần:
Kuşkusuz başkalarına yardım etmek üzere Tanrı’nın Sözünü kullanmak, bizim için çok büyük bir sevinç kaynağıdır.
Chắc chắn, khi dùng Lời Đức Chúa Trời để giúp người khác cải thiện đời sống, chúng ta cảm nghiệm được niềm vui và sự thỏa lòng*.
Fakat sürekli eleştirmek, bağırmak, “aptal” ya da “geri zekâlı” gibi aşağılayıcı ifadeler kullanmak onları kızdırmaktan başka bir işe yaramayacak.—Efesoslular 6:4.
Việc lúc nào cũng chỉ trích, la hét và chửi rủa bằng những lời nhục mạ như “đồ ngu”, “đồ ngốc” chỉ làm chúng giận hờn mà thôi (Ê-phê-sô 6:4).
Dilimizi doğru şekilde kullanmak ne kadar önemlidir?
Việc dùng lưỡi một cách đúng đắn quan trọng như thế nào?
Fakat burada bu gece söylediğim her şey veya emirler, şehirleri yönetmek, altyapı yatırımı, yeşile yatırım parklar açmak, alanlar açmak sosyal olarak bütünleşmek, teknolojiyi kullanmak için araçlar ve yollardır.
Tuy nhiên, tất cả những thứ tôi nói hôm nay, những nguyên tắc chỉ là cách thức để chúng ta điều hành các thành phố đầu tư vào hạ tầng, đầu tư vào cây xanh xây công viên, tạo khoảng trống, kết nối xã hội, sử dụng công nghệ.
Neden bir insan böyle bir büyü kullanmak ister ki?
Sao họ lại dùng pháp thuật kiểu đó nhỉ?
Bu herkes kullanmakta değiştirmekte ve dağıtmakta özgürdür anlamına geliyor, sadece iki şey soruyoruz:
Tất cả mọi người có quyền tự do sử dụng, sửa đổi và phân phối, đổi lại chúng tôi chỉ cần 2 thứ:
Bunun için etkili bir anımsatıcı araç, kısaltmaları kullanmak, yani bir grup sözcüğün ilk harflerinden yeni bir kelime oluşturmaktır.
Một kỹ thuật ghi nhớ hiệu quả là tạo ra một từ bằng cách viết tắt chữ cái đầu của các từ khác.
Açıkça görüldüğü gibi Yehova’ya karşı gelmek özgür iradeyi kötüye kullanmaktır.
Rõ ràng, việc chống lại Đức Giê-hô-va là lạm dụng sự tự do ý chí.
❑ Uyuşturucu kullanmak
□ Ma túy
□ Paramı akıllıca kullanmak
□ Quản lý tiền bạc
İnsanların temiz iğneler kullanmasını istiyorsunuz, ve bağımlılar da temiz iğneler kullanmak istiyor.
Bạn muốn mọi người dùng kim tiêm sạch, và người nghiện muốn dùng kim tiêm sạch.
Bir süper gücün olsaydı onu ne için kullanmak isterdin?
Nếu cậu có siêu năng lực, cậu sẽ dùng nó làm gì?
Tanrı’ya koruması için yakarmak yerine, O’nun ismini bu şekilde kullanmak gerçekten boşunaydı; çünkü Yehova, insan dünyasındaki şiddet dolu çatışmalarda taraf tutmaz.
Thay vì cầu khẩn sự bảo vệ của Đức Chúa Trời, việc dùng danh Đức Chúa Trời như vậy thật sự vô ích, vì Đức Giê-hô-va không đứng về phía nào trong các cuộc xung đột hung bạo của loài người.
6 Ve böylece, bu konuda oy kullanmak için bir araya toplandılar; ve oylar hakimlerin önünde verildi.
6 Và dân chúng đã quy tụ lại với nhau như vậy để nói lên tiếng nói của mình về vấn đề này, và tiếng nói của họ đã được đưa ra trước các phán quan.
Niçin biz şu fiili kullanmaktayız, doğruymuş gibi "hissettirmiyor"?
Tại sao chúng ta sử dụng động từ, "không cảm thấy" đúng?
Sahip olduğum gücü Yehova Tanrı’ya hizmet etmek ve başkalarına yardım etmek için kullanmaktan büyük sevinç duyuyorum.
Tôi vui mừng dồn sức lực vào việc phụng sự Đức Giê-hô-va và giúp người khác.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kullanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.