クフ王のピラミッド trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ クフ王のピラミッド trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ クフ王のピラミッド trong Tiếng Nhật.

Từ クフ王のピラミッド trong Tiếng Nhật có nghĩa là Kim tự tháp Cheops. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ クフ王のピラミッド

Kim tự tháp Cheops

proper

Xem thêm ví dụ

サフラーはまた「ラー神の平野」と呼ばれる太陽神殿を建設したことが知られているが、ピラミッド同様にアブシールにあるであろうその場所は未だ特定されていない。
Ngoài ra, Sahure còn cho xây dựng một ngôi đền mặt trời với tên gọi là "Cánh đồng của thần Ra", và mặc dù vị trí của nó chưa được xác định, nhưng có lẽ nó cũng nằm tại Abusir.
米農務省は動物性食品より野菜食品の方が 健康にいいとようやく認めた時に 簡単すぎた食生ピラミッドで 一日に5人分の野菜と果物と もっと炭水化物を食べてと勧められたけど
Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn.
シアラはかなりの調査を行なった後,紫色のピラミッドを木で作りました。 そのピラミッドは,収容所内でエホバの証人を見分けるために囚人服に縫いつけられた紫色の三角形を表わしていました。
Sau khi nghiên cứu rất kỹ lưỡng, Ciara nhờ đóng một cái kim tự tháp bằng gỗ, màu tím, tượng trưng cho tam giác tím khâu trên bộ đồng phục nhận diện Nhân Chứng Giê-hô-va trong trại tập trung.
これこそまさに PCBに起こる事なのです ピラミッドの頂点へ蓄積するのです
Đó chính là điều xảy ra đối với chất PDB trong kim tự tháp thức ăn này: Chúng tích lũy lên tới đỉnh cao nhất
この本はクフについて集められたいくつかの説と神話、特に大ピラミッドについての物が載せられている。
Cuốn sách này bao gồm tập hợp một vài giả thuyết và những câu chuyện hoang đường về Khufu, đặc biệt là về Đại Kim tự tháp.
他のピラミッド遺跡
Những chỗ kim tự tháp khác
ピタゴラスからピラミッドまで
Từ Pythagoras đến các Kim Tự Tháp
動物から人間へと感染するウイルスの ピラミッドと考えてもいいでしょう
Bạn có thể hình dung một hình chóp mà đỉnh là virus lây từ động vật sang người.
遺跡やピラミッドはメキシコの全国至るところにあります。
Người ta có thể thấy những tàn tích và kim tự tháp khác tại nhiều nơi khắp nước.
隣接するギーザはエジプト第4王朝が巨大ピラミッドなどの記念碑を建てたため「いっぱい」になり、エジプト第5王朝のファラオは埋葬記念碑を建てる新たな場所を探す必要があった。
Vì vùng Giza gần đó đã được "lấp đầy" bởi những kim tự tháp lớn và các lăng mộ khác thuộc Vương triều thứ 4 khiến các pharaon Vương triều thứ 5 phải tìm một địa điểm khác để xây nơi an nghỉ cho mình.
しかしながら,ピラミッドを別にすれば,それらの建造物はもはや存在していません。
Tuy nhiên, ngày nay những kỳ quan này không còn nữa ngoại trừ kim tự tháp.
このピラミッドは、ラムセス2世の息子による最初の復元の対象の一つにもなった。
Bên cạnh đó còn có Kim tự tháp Unas, một trong những kim tự tháp đầu tiên được tiến hành trùng tu bởi một người con trai của Ramesses II.
しかしそれからグスタフ・フライタークの ピラミッドに出会いました 彼はこの形を 1863年に描きました
Nó không còn như vậy cho tới khi tôi biết đến kim tự tháp Gustav Freytag -- ông vẽ mô hình này năm 1863.
考古学者たちはアメリカ大陸でもピラミッドに似た建造物を,特にメキシコで数多く発見してきました。
Ở Châu Mỹ cũng vậy, nhất là tại Mexico, các nhà khảo cổ học đã tìm thấy những cấu trúc tựa như kim tự tháp.
タレスは、幾何学を使用して、ピラミッドの高さや岸から船までの距離を計算する等の問題を解決した。
Thales đã sử dụng hình học để giải các bài toán như là tính chiều cao của các hình chóp và khoảng cách từ các tàu tới bờ biển.
バビロンのジッグラトとそこで奉じられた宗教が,メキシコのなぞに満ちた壮大なピラミッドの原型だったとしても,驚くには当たらないでしょう。
Không có gì đáng ngạc nhiên khi những tháp ziggurat của Ba-by-lôn và cả tôn giáo ở đó chính là nguyên mẫu cho những kim tự tháp huyền bí và hùng vĩ của Mexico.
例えば,ウォールストリート・ジャーナル紙(英語)の報告によると,東南アジアのある国では,政府が「ピラミッド型の学校制度」を運営し,「優等生を臆面もなく頂点に押し上げている」とのことです。「
Chẳng hạn, theo báo cáo của một tờ báo, ở một nước thuộc Đông Nam Á, chính phủ áp dụng “hệ thống giáo dục kiểu kim tự tháp, một hệ thống công khai đưa những học sinh ưu tú lên đỉnh điểm”.
2050年までには、その形は柱のようになり、そして逆ピラミッド型に近づき始めます
Trước năm 2050, biểu đồ sẽ trở thành một cột và bắt đầu đảo ngược.
代わりに ピラミッドの最下層に位置し 顧客に最も近い若い社員の才気を イノベーションの源泉と 見るようになったのです
Thay vào đó, họ bắt đầu nhìn nhận mọi người từ đáy kim tự tháp, những người trẻ những người gần gũi nhất với khách hàng là nguồn gốc của sự đổi mới.
エジプト人は死者をミイラにし,ファラオの遺体を堂々たるピラミッドに保存することもしました。 魂が生き残るかどうかは遺体を保存することに依存していると考えたからです。
Người Ai Cập cũng ướp xác người chết. Họ đã ướp và bảo tồn xác của các vua Ai Cập trong các kim tự tháp đồ sộ, vì nghĩ rằng sự sống còn của linh hồn tùy thuộc vào việc bảo tồn xác.
彼のピラミッド複合体のレリーフから、彼が100キュビット(約50メートル)のロングボートの船団を含む海軍を保有していた事を読み取ることができ、そのうちの一部は貴重なレバノン杉の丸太を満載してレバノンから帰還している姿が描かれている 。
Những bức phù điêu từ khu phức hợp kim tự tháp cho thấy rằng ông đã có một hạm đội với các con thuyền dài tới 100 cubit (khoảng 50 m, 160 ft), một vài chiếc trong số chúng đang chất đầy những cây gỗ tuyết tùng quí giá được đem về từ Lebanon.
ギザの大ピラミッドは 1度に1つずつ 230万個の石を積み上げて 作られたのです 驚異的なまでの 統制と効率によって
Đại Kim Tự Tháp Giza được xây dựng bởi một loại đá với khoảng hai triệu khối đá, cùng đó là hiệu quả quan liêu đáng kinh ngạc.
彼等は人々の思考を新しい統治法、ピラミッド型の神殿、書物、天文学、芸術、数学、経済および宗教の方向に向けさせた。
Họ đã thay đổi suy nghĩ của con người theo một cách mới về cách cai trị, đền thờ-kim tự tháp, văn bản, thiên văn học, nghệ thuật, toán học, kinh tế và tôn giáo.
クフ、または少なくても大ピラミッドをテーマとして取り扱う、良く知られた映画は、クフの大ピラミッドについての架空の設定で造られたハワード・ホークス監督の1955年の映画『ピラミッド』と、地球外の装置がピラミッドそばで発見されるローランド・エメリッヒによる1994年の映画スターゲイトである。
Những bộ phim nổi tiếng đề cập đến Khufu hoặc ít nhất là có Đại Kim tự tháp làm bối cảnh bao gồm bộ phim Vùng đất của Pharaoh của Howard Hawks vào năm 1955, nôi dung của nó là một câu chuyện hư cấu về quá trình xây dựng Kim tự tháp Khufu, và bộ phim Stargate của Roland Emmerich vào năm 1994, với phần mở đầu kể về việc tìm thấy một thiết bị ngoài trái đất nằm gần khu vực các kim tự tháp.
サフラー王のピラミッド(英語版)は先行する第4王朝のピラミッド群に比べて遥かに小さいが、付属する葬祭殿の装飾はより精巧になっている。
Kim tự tháp của Sahure nhỏ hơn rất nhiều so với các kim tự tháp của vương triều thứ 4 trước đó nhưng ngôi đền tang lễ của ông lại được trang trí tinh xảo hơn.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ クフ王のピラミッド trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.