krydd trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ krydd trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ krydd trong Tiếng Iceland.

Từ krydd trong Tiếng Iceland có các nghĩa là gia vị, Gia vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ krydd

gia vị

noun

11:18, 19) En eigur og afþreying voru eins og krydd í tilveruna hjá honum, ekki aðalmáltíðin.
Nhưng của cải và việc giải trí chỉ giống như gia vị chứ không phải là món ăn chính trong cuộc sống của ngài.

Gia vị

11:18, 19) En eigur og afþreying voru eins og krydd í tilveruna hjá honum, ekki aðalmáltíðin.
Nhưng của cải và việc giải trí chỉ giống như gia vị chứ không phải là món ăn chính trong cuộc sống của ngài.

Xem thêm ví dụ

KONAN CAPULET bið, taka takkana og sækja meira krydd, hjúkrunarfræðingur.
Lady Capulet Hold, có các phím này và lấy gia vị hơn, y tá.
Við getum goldið tíund af alls kyns krydd- og matjurtum, en samt ekki haldið boðorð Guðs [sjá Lúk 11:42].
Chúng ta có thể đóng thập phân bằng cây bạc hà và cây cửu lý hương, và tất cả mọi loại thảo mộc khác nhưng vấn không tuân theo các lệnh truyền của Thượng Đế [xin xem Lu Ca 11:42].
Sé þeim stjórnað á réttan hátt eru þau krydd í tilveruna.
Khi được kiềm chế đúng mức, bản năng này làm cho đời sống trở nên thú vị hơn.
16 Áhrifaríkar líkingar eru eins og krydd sem getur gert kennsluna mjög lystuga.
16 Giống như gia vị, những minh họa hữu hiệu khiến cho sự dạy dỗ thêm sức lôi cuốn.
Í borgum og bæjum eru markaðir þar sem fást ferskir ávextir, grænmeti, fiskur og krydd eins og sítrónugras, kóríander, hvítlaukur, engifer, galangal, kardimomma, tamarind og broddkúmen.
Yêu cầu này không phải là khó khăn đối với người Thái vì khắp các tỉnh thành, đâu đâu cũng có chợ bán trái cây, rau quả và cá tươi cùng các gia vị đủ loại như xả, ngò, tỏi, gừng, riềng, thảo quả, me và tiểu hồi.
Lesið setninguna þar sem Faust forseti líkir skoðanamun í hjónabandi við örlítið krydd og ræðið hvernig skoðanamunur getur auðgað hjónabandið.
Đọc câu mà Chủ Tịch Faust so sánh những sự khác biệt trong hôn nhân với những nhúm muối, và thảo luận cách thức mà những sự khác biệt có thể làm gia tăng hương vị đậm đà hơn trong hôn nhân.
Margar tegundir ættarinnar eru mikilvægar skrautplöntur, krydd, eða lyfjaplöntur.
Nhiều loài là các loại cây cảnh, cây gia vị, hay cây thuốc quan trọng.
11:18, 19) En eigur og afþreying voru eins og krydd í tilveruna hjá honum, ekki aðalmáltíðin.
Nhưng của cải và việc giải trí chỉ giống như gia vị chứ không phải là món ăn chính trong cuộc sống của ngài.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ krydd trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.