kroppsdel trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kroppsdel trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kroppsdel trong Tiếng Thụy Điển.

Từ kroppsdel trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thành viên, dương vật, chim, 陽物, chi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kroppsdel

thành viên

(member)

dương vật

(member)

chim

(member)

陽物

chi

(limb)

Xem thêm ví dụ

Syster Harriet lärde oss vad de olika kroppsdelarna heter.
Sơ Harriet dạy chúng tôi nói về những bộ phận cơ thể.
I och med detta började vi få frågor som: "Om ni kan odla mänskliga kroppsdelar, kan ni också odla djurprodukter som kött och läder?"
Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?"
Med förändrade kroppsdelar skulle jag känna mig falsk.” – Mathias.
Không phải thật”.—Mathias.
När du lär dina små barn vad olika kroppsdelar heter, hoppa då inte över könsdelarna som om de vore något skamligt.
Khi dạy con nhỏ tên của các bộ phận trong cơ thể, không nên lờ đi các bộ phận sinh dục của chúng như là cái gì phải xấu hổ.
Föreställ er att istället för att räkna med detta skulle de faktiskt kunna räkna med regenerering av den kroppsdelen.
Hãy tưởng tượng thay vì đối mặt với mất mát đó, liệu họ có thể thực sự đối diện với việc tái tạo chi đó
23 En tjur eller ett får med en kroppsdel som är för lång eller för kort får ni frambära som ett frivilligt offer, men som löftesoffer kommer ett sådant djur inte att bli godkänt.
23 Ngươi có thể dâng một con bò đực hoặc cừu có một chân dài hoặc ngắn làm lễ vật tự nguyện, nhưng nó sẽ không được chấp nhận làm lễ vật hứa nguyện.
Nu tar han Kwok Kits puls på flera ställen på hans båda handleder och med olika hårt tryck, en procedur som tros visa hur olika organ och kroppsdelar mår.
Bây giờ ông bắt mạch của Kwok Kit ở vài chỗ trên cả hai cườm tay và với áp lực khác nhau, một phương pháp mà người ta tin rằng sẽ cho biết tình trạng của các cơ quan và các phần khác nhau của cơ thể.
När varje kroppsdel fungerar som den ska bidrar det till att kroppen växer till och bygger upp sig själv i kärlek.
Khi mỗi bộ phận hoạt động đúng cách thì cơ thể phát triển, đồng thời tự làm mình vững mạnh trong tình yêu thương.
I vissa stadier bryter den här sjukdomen ner kroppsdelar som fingrar, tår och öron.
Một số dạng của bệnh phong cùi sẽ làm cho các bộ phận của cơ thể, chẳng hạn như ngón tay, ngón chân hoặc tai, bị ăn mòn dần (Dân số 12:10-12).
Dina ögon såg till och med embryot av mig, och i din bok var alla dess delar uppskrivna, med avseende på de dagar då de [kroppsdelarna] formades och det ännu inte fanns en enda [tydlig kroppsdel] av dem.”
Mắt Chúa đã thấy thể-chất vô-hình của tôi; số các ngày định cho tôi, đã biên vào sổ Chúa trước khi chưa có một ngày trong các ngày ấy” (Thi-thiên 139:15, 16).
Det är från honom som hela kroppen, genom att vara harmoniskt sammanfogad och danad att samarbeta med hjälp av varje led som ger vad som behövs, i enlighet med det sätt, på vilket varje särskild kroppsdel i tillbörligt mått fungerar, verkar för kroppens växt till uppbyggande av sig själv i kärlek.”
Ấy nhờ Ngài mà cả thân-thể ràng-buộc vững-bền bởi những cái lắt-léo, khiến các phần giao-thông với nhau, tùy lượng sức-mạnh của từng phần, làm cho thân-thể lớn lên, và tự gây-dựng trong sự yêu-thương”.
Vi bygger även exoskelett baserade på samma principer, som man sätter utanpå den biologiska kroppsdelen.
Chúng tôi cũng thiết kế cấu trúc khung đỡ theo cùng nguyên tắc để tạo nên chi sinh kỹ thuật này.
Före äktenskapet ska du inte kyssa någon passionerat, ligga ovanpå någon annan eller röra vid någon annan persons privata, heliga kroppsdelar, med eller utan kläder.
Trước khi kết hôn, đừng tham gia vào việc hôn nhau say đắm, nằm trên một người khác, hay chạm tay vào những phần cơ thể riêng tư, thiêng liêng của người khác, có hay không có mặc áo quần.
När det här är fullt utvecklat och redo för mänsklig användning, så kommer personer som jag inte bara ha syntetiska kroppsdelar som kan röra sig naturligt, men som faktiskt känns som riktiga kroppsdelar.
Vậy khi hệ thống này được phát triển đầy đủ và cài đặt cho con người dùng, thì những người này cũng như tôi sẽ có không chỉ chân giả tổng hợp có thể di chuyển như chân bằng da thịt, mà còn có được cảm giác như da và xương.
Och i sin frikostighet har Gud gett oss dubbel uppsättning av ögon, öron, näsborrar, för att inte tala om andra vitala kroppsdelar.
Và ngoài các bộ phận quan trọng khác của cơ thể Đức Chúa Trời còn cho mỗi người chúng ta hai cái tai, hai mắt và một cái mũi.
Och slutligen har vi ett muskelsinne som gör att vi kan känna när muskler spänns och uppfatta kroppsdelarnas rörelse och position även med slutna ögon.
Cuối cùng, chúng ta có giác quan bản thể giúp phát hiện sự căng cơ, cũng như sự chuyển động và vị trí của tay chân ngay cả khi nhắm mắt.
Det kan hända att du undrar vad som händer med de gamla kroppsdelarna.
Có lẽ các em tự hỏi những bộ-phận của thân thể chúng ta khi già đi, sẽ trở thành cái gì.
Förutom för en kroppsdel.
Trừ một phần bị thiếu, cô biết không?
Gud har alltså sammanfogat kroppen så att den del som har en brist behandlas med större respekt. 25 På det sättet blir det ingen splittring i kroppen, utan alla kroppsdelar har omsorg om varandra.
Tuy nhiên, Đức Chúa Trời đã sắp đặt thân thể như thế, ban nhiều sự tôn trọng hơn cho phần ít được tôn trọng, 25 để trong thân thể không có sự chia rẽ, mà các bộ phận phải quan tâm lẫn nhau.
Vi saknar minst en kroppsdel.
Ta đang tìm ít nhất là một phần cơ thể.
I genomsnitt var tjugoandra minut förlorar någon en kroppsdel eller sitt liv, därför att de råkar trampa på en landmina.
Trung bình, mỗi 22 phút có một người mất chân, tay hay mạng sống vì giẫm phải mìn.
12 Vissa kroppsdelar är oerhört komplicerade.
12 Một số bộ phận của cơ thể vô cùng phức tạp.
Förlorade kroppsdelar godtas inte som ursäkt.
Gẫy tay ta cũng không tha đâu.
Jag fick veta att det var kroppsdelar från soldater som hade blivit sprängda i strid.
Tôi được biết những túi đó đựng các bộ phận cơ thể của những người lính đã bị chết bởi bom đạn trong trận chiến.
Inte en enda blodåder, muskel eller annan kroppsdel är utan funktion.
Không có một mạch máu, cơ bắp, hay phần nào trong cơ thể là vô dụng.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kroppsdel trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.