kring trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kring trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kring trong Tiếng Thụy Điển.
Từ kring trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là về, quanh, khoảng, xung quanh, tròn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kring
về(about) |
quanh(about) |
khoảng(about) |
xung quanh(about) |
tròn(round) |
Xem thêm ví dụ
Berätta hur du tänker kring detta. Nói cho tôi biết anh đang nghĩ gì vậy? |
Stränderna kring sjön omges av steniga sluttningar, och i norr tornar berget Hermon upp sig. Ven theo bờ là những dốc đá, và ở phía bắc là núi Hẹt-môn hùng vĩ vươn cao đến tận trời. |
Den schemalagda läsningen följer noga dag för dag de händelser som inträffade kring Jesu död. Phần đọc trong chương trình này cho biết những sự kiện xảy ra từng ngày liên quan đến cái chết của Chúa Giê-su, theo lịch hiện hành. |
När det gäller att tillfredsställa våra behov är det så lätt att låta livet kretsa kring materiella ting och låta Gud komma i bakgrunden. Khi phải thỏa mãn các nhu cầu của chúng ta, chúng ta quá dễ dàng để cho các sự việc vật chất ảnh hưởng nhiều đến đời sống và cảm thấy Đức Chúa Trời không quan trọng. |
Det är orsaken till att en person som köpte en iPhone under de första sex timmarna, stod i kö i sex timmar, baserat i deras uppfattning om världen kring dem, och hur de vill se alla andra att se dem. Lý do mà người ta mua iPhone trong 6 giờ đầu tiên, xếp hàng trong 6 tiếng đồng hồ, là bởi vì họ tin về thế giới, và cái cách họ muốn mọi người nhìn họ. |
Först måste han upplysa korinthierna om att det var fel av dem att bilda en personlighetskult kring vissa individer. Trước hết, ông phải làm sáng tỏ lầm lỗi của người Cô-rinh-tô là họ tôn sùng một số người lỗi lạc nào đó. |
Så för att hålla ordning på DNA och reglera tillgången till den genetiska koden, så är den lindad kring dessa lila proteinet -- jag har betecknat dem som lila här. Bởi vậy để giữ cho ADN ở trạng thái có tổ chức và để điều khiển việc tiếp cận mã di truyền, nó được cuốn quanh những phân tử protein mầu tím này -- tôi đã đánh dấu mầu tím ở đây. |
4 Sanningen spänd som ett bälte kring höfterna. 4 Lấy lẽ thật làm dây nịt lưng. |
3 Hur vi efterliknar Jesus i dag: Vi kan följa Jesu exempel genom att sträva efter att leva ett enkelt liv som kretsar kring den kristna tjänsten. 3 Noi gương Chúa Giê-su ngày nay: Chúng ta có thể noi gương Chúa Giê-su bằng cách cố gắng sống một đời sống giản dị đặt thánh chức tín đồ Đấng Christ làm trọng tâm. |
Så om vi tar ett exempel -- Ptolemaios hade dussintals punkter av data för att stödja hans teori om att planeterna skulle kretsa kring jorden. Chúng ta lấy một ví dụ nhé -- Ptolemy có hàng tá dữ liệu để hỗ trợ cho lý thuyết của mình rằng các hành tinh quay xung quanh Trái Đất. |
* Insamlingen liknas vid hur örnar samlas kring ett kadaver, JS–M 1:27. * Sự quy tụ này được so sánh như sự tụ họp của các con chim ó ở nơi có xác chết, JS—MTƠ 1:27. |
Det finns inget ämne som gör folk mer besvärade kring transpersoner än allmänna toaletter. Một vấn đề nữa khiến mọi người ái ngại về người chuyển giới nhất là nhà tắm công cộng. |
Då försvinner mystiken kring döden, och vi behöver inte vara rädda för den längre. Vì vậy, cái chết không là điều bí ẩn và chúng ta không cần phải sợ nữa. |
Forskare som studerar självstyrande system samarbetar därför med filosofer för att hantera komplexa problem kring etik och programmering av maskiner, vilket visar att även hypotetiska dilemman kan hamna på kollisionskurs med den verkliga världen. Vì thế các nhà nghiên cứu những hệ thống tự động đang hợp tác với các triết gia để xác định vấn đề phức tạp khi chạy chương trình đạo đức cho máy móc, điều đó cho thấy ngay cả những tình thế giả định cũng có thể xuất hiện trong thực tế. |
Nu, under tiden kring Åminnelsen, kan vi uppmuntra dem att ha ett bibelstudium och att vara med vid församlingens möten. Trong mùa Lễ Tưởng Niệm, chúng ta có thể khuyến khích họ học hỏi Kinh Thánh và tham dự các buổi nhóm họp hàng tuần tại hội thánh. |
Både ögonen, draget kring munnen och huvudets hållning spelar en viktig roll. Đôi mắt, hình dạng của miệng, vị trí của đầu, tất cả đều đóng một vai trò. |
Det är den största floden i Pennsylvania och var en framträdande del av landskapet kring Harmony i Pennsylvania. Con sông lớn nhất ở Pennsylvania, đó là danh lam thắng cảnh chủ yếu chung quanh Harmony, Pennsylvania. |
Det råder osäkerhet kring när han faktiskt föddes men i en intervju från 1998 angav bin Ladin att han föddes 10 mars 1957. Trong một cuộc phỏng vấn năm 1998, bin Laden cho biết ngày sinh của ông là vào ngày 10 tháng 3 năm 1957. |
Den här tidskriften visar hur vi kan minnas det Jesus gjorde året om och inte bara kring jul.” Tạp chí này nêu lên những cách thực tế mà chúng ta có thể làm để tưởng nhớ Chúa Giê-su, trong suốt năm chứ không chỉ vào mùa Giáng Sinh”. |
Föregår vi med gott exempel genom att vi låter vårt liv och våra beslut kretsa kring den sanna tillbedjan? Chúng ta có nêu gương qua việc đặt sự thờ phượng thật là trọng tâm của đời sống không?”. |
Den här visheten kretsar kring Jesus. Chúa Giê-su là trọng tâm của sự khôn ngoan này. |
Men det finns risker med att uppmuntra barnen att satsa på ett liv som kretsar kring utbildning och ekonomisk trygghet i stället för sann tillbedjan. Nhưng thật nguy hiểm nếu khuyến khích con theo đuổi lối sống chú trọng học vấn và sự bảo đảm về kinh tế thay vì sự thờ phượng thật. |
Om man gör sitt bästa för att hålla rent och snyggt kring sitt hem kan man både förbättra sin egen hälsa och bidra till en mer trivsam närmiljö. Chỉ cần thực hiện những cách đơn giản để giữ vệ sinh xung quanh nhà thì sẽ giúp cải thiện sức khỏe và cảnh quan của khu xóm. |
Faktum är att så mycket vatten finns lagrat i Vatnajökull att den flod på Island med största vattenflödet, Ölfusá, skulle behöva 200 år på sig att föra ut Vyerna kring glaciären varierar enormt. Trên thực tế, rất nhiều nước ngọt hiện đang được tích trữ ở Vatnajökull, đến nỗi sông Ölfusá là sông có dòng chảy lớn nhất Iceland cùng cần hơn 200 năm để đưa hết lượng nước này đổ ra biển. |
EFTER Nicaea fortsatte debatten kring ämnet under flera årtionden. SAU Giáo hội nghị Ni-xen, đề tài tiếp tục được bàn cãi trong mấy chục năm. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kring trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.