kränkande trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kränkande trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kränkande trong Tiếng Thụy Điển.
Từ kränkande trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sỉ nhục, xúc phạm, làm nhục, riêng tây, công kích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kränkande
sỉ nhục(outrageous) |
xúc phạm(outrageous) |
làm nhục(offensive) |
riêng tây(personal) |
công kích(offensive) |
Xem thêm ví dụ
Vad Herren måste sörja över att se hur dygden kränks och anständigheten förlöjligas överallt i denna onda värld. Chúa chắc hẳn đau lòng biết bao khi thấy sự vô luân và khiếm nhã ở khắp nơi trên thế gian tà ác này. |
jag ska kränka dem med en oförståndig nation. Ta sẽ xúc phạm chúng bằng một dân tộc ngu dại. |
Vilken kränkande medicinsk behandling fick en syster i Japan, men hur blev hennes böner besvarade? Cách điều trị nào tại Nhật Bản đã khiến một chị bị sốc? Những lời cầu nguyện của chị ấy được nhậm ra sao? |
Äktenskapsbrott är ett kränkande brott, eftersom man vet precis vem man sviker eller sårar.” Tội ngoại tình là một tội cá nhân vì mình biết rất đích xác là mình lừa dối ai và xúc phạm đến ai”. |
De kände sig kränkta och var mycket upprörda för att Sikem hade dragit vanära över Israel genom att våldta Jakobs dotter,+ något som aldrig borde ha skett. Họ tức giận và phẫn nộ vì Si-chem đã gây sỉ nhục cho Y-sơ-ra-ên khi cưỡng đoạt con gái Gia-cốp,+ là điều không được phép làm. |
+ 11 Hos dig beter sig en man avskyvärt med sin medmänniskas hustru,+ en annan uppför sig skamligt och kränker sin egen svärdotter,+ och ytterligare en annan utnyttjar sin egen syster, sin fars dotter. + 11 Ở giữa ngươi, kẻ này làm điều gớm ghiếc với vợ người khác,+ kẻ kia làm ô uế con dâu mình bằng hành vi bẩn thỉu,+ còn kẻ nọ làm nhục chị em cùng cha với mình. |
(1 Thessalonikerna 4:3–7; Hebréerna 13:4) Eller också diskuterar de och sprider avfälliga idéer, ”tomt prat som kränker det som är heligt”, som framförs av dem som ”har avvikit från sanningen”. (2 Timoteus 2:16–18) (1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:3-7; Hê-bơ-rơ 13:4) Hoặc họ thảo luận và truyền bá tư tưởng bội đạo, “những lời hư-không phàm-tục” của những người đã “xây-bỏ lẽ thật”.—2 Ti-mô-thê 2:16-18. |
Paulus varnade sin medkristne: ”O Timoteus, bevaka det som har blivit anförtrott åt dig och vänd dig bort från det tomma prat som kränker det som är heligt och från motsägelserna i den ’kunskap’ som med orätt kallas så. Phao-lô răn người bạn cùng đạo của ông rằng: “Hỡi Ti-mô-thê, hãy giữ lấy sự giao-phó đã nấy cho con, tránh những lời hư-không phàm-tục và những sự cãi lẽ bằng tri-thức ngụy xưng là tri-thức. |
Naaman kände sig kränkt över bemötandet och rådet. Na-a-man mếch lòng vì cách đối xử và lời khuyên đó. |
Att vi lätt känner oss kränkta kan skada oss mycket mer än vad den person som sårar eller förolämpar oss någonsin skulle kunna göra. Nếu dễ bị mếch lòng, chúng ta làm mình đau nhiều hơn là người khác làm chúng ta đau. |
Hymeneus och Filetos omnämns som män som kullkastade tron hos några och vars tomma prat ”kränkte det som är heligt”. Kinh Thánh nói Hy-mê-nê và Phi-lết là những kẻ phá đổ đức tin của một số người và nói những lời “hư-không phàm-tục”. |
Men var ändå ”inte hastig i din ande till att känna dig kränkt”. Nhưng, “chớ vội giận” (Truyền-đạo 7:9). |
b) På vilka sätt kan otukt kränka andras rättigheter? (b) Việc tà dâm có thể xâm phạm quyền của người khác ra sao? |
(5 Moseboken 8:1–5) Trots att israeliterna hade handlat kränkande mot Jehova, hade Jehova gett dem vad de behövde för sitt uppehälle och därmed visat dem att de var beroende av honom. Bất kể những hành động xúc phạm đến Ngài, Đức Giê-hô-va vẫn nuôi dưỡng họ, và do đó cho thấy họ phải tùy thuộc vào Ngài. |
Kan staten existera utan att kränka någons rättigheter? Tuy nhiên, cần đảm bảo quyền lợi của công dân không bị các quyền lợi nhà nước xâm phạm lẫn nhau. |
Vad hjälpte Stephen att göra sig av med ilska och sluta använda kränkande ord? Điều gì giúp anh Stephen từ bỏ sự tức giận và lăng mạ? |
Uppfattningen att Gud plågar människor efter döden är helt fel och kränker Gud. Do đó, những giáo lý dạy rằng Đức Chúa Trời hành hạ con người sau khi chết là sai sự thật. |
Han kunde ha känt sig kränkt av att Paulus tillrättavisade honom inför andra. Ông đã có thể bị mếch lòng về lối mà Phao-lô đã sửa trị ông trước mặt những người khác. |
13 Jobs trohet gjorde att Jehova kunde ge Satan ett kraftfullt svar på hans kränkande anklagelse. 13 Sự trung thành của Gióp cho Đức Giê-hô-va lý do vững chắc để đáp lại thách thức xấc xược của Sa-tan. |
Paulus skrev exempelvis till Timoteus: ”Timoteus, bevaka det som har anförtrotts åt dig och vänd dig bort från det tomma prat som kränker det som är heligt och från motsägelserna i den ’kunskap’ som med orätt kallas så. Chẳng hạn, sứ đồ Phao-lô nói với Ti-mô-thê: “Hỡi Ti-mô-thê, hãy giữ lấy sự giao-phó đã nấy cho con, tránh những lời hư-không phàm-tục và những sự cãi lẽ bằng tri-thức ngụy xưng là tri-thức. |
" Jag är rädd att jag har kränkt det igen! " " Tôi sợ rằng tôi đã xúc phạm nó một lần nữa! " |
Och även om Stefan kände sig kränkt, beslutade han sig för att inte låta äktenskapet gå i kras. Dù anh bị tổn thương, anh đã dứt khoát không để hôn nhân của chúng tôi đổ vỡ. |
Kränkte ni min dotters heder? Anh có xúc phạm danh dự con gái tôi không? |
Varför måste parterna i ett äktenskap undvika att tala kränkande till varandra? Dùng lời nói xúc phạm có thể dẫn đến hậu quả nào, và tại sao vợ chồng nên tránh dùng những lời đó? |
Vi är mer benägna att se oss omkring, hitta orättvisor och känna oss förorättade – till och med kränkta – av orättvisorna vi uppfattar. Chúng ta có khuynh hướng nhiều hơn để nhìn xung quanh, nhận ra những điều bất công, và cảm thấy bực tức—thậm chí còn bị phật lòng—bởi điều bất công mà chúng ta nhận thấy. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kränkande trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.