kral trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kral trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kral trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kral trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là vua, quốc vương, 國王. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kral

vua

noun

Bizr zamanlar, üç çok güzel kızı olan bir kral ve kraliçe yaşardı.
Ngày xửa ngày xưa có một ông vua và một bà hoàng hậu, họ có ba người con gái rất xinh đẹp.

quốc vương

noun

Bunun için, kral onların son bir zar oyunu oynamasına karar verdi.
Vậy nên quốc vương quyết định họ sẽ chơi trò xúc xắc cuối cùng.

國王

noun

Xem thêm ví dụ

6 Bazıları ise bu kötü krallarla benzer koşullarda yaşamalarına rağmen onların aksine Tanrı’nın elini gördüler.
6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy.
Bu zayıflık ve sahip olacağımız altınlar sayesinde Kral'ın odasına giriş anahtarını hatta Kral'ın kendisini bile satın alabilirim.
Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn.
Daha sonraki yüzyıllarda İsrail kavmi, birçok kral da dahil Tanrı’nın uyarılarını göz ardı etti.
Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời.
Eriha kralı bunu öğrenince Rahab’ın evine askerler gönderdi.
Vua Giê-ri-cô biết chuyện nên sai lính đến nhà bà.
22 Ve kral, Ammon’dan onun isteğinin bu ülkede Lamanlılar’ın arasında ya da halkı arasında yaşamak olup olmadığını sordu.
22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được ở lại xứ này với dân La Man là dân của vua không.
Her insan kral olcak!
Rồi ai ai cũng sẽ là vua!
Peki büyük kral, güçlü kral, dünyanın dört çeyreğinin kralı şimdi ne yapacaktı?
Và vị vua vĩ đại, hùng mạnh, vua của năm châu bốn biển định làm gì?
O yaptığı saygısızca bir davranıştan dolayı tiksindirici bir cilt hastalığına yakalandı ve bunun sonucunda artık kral olarak görevini tam anlamıyla yerine getiremez oldu (2. Tarihler 26:16-21).
Vì đã làm một điều bất kính nên ông bị mắc chứng bệnh ngoài da kinh khủng, khiến ông không làm gì được. Ô-xia không còn có thể cai trị đất nước được nữa.—2 Sử-ký 26:16-21.
Adamlarımın dediğine göre Maraton'da ulu Kral Dara'yı da sen öldürmüşsün.
Người của ta cũng nói chính chàng... là người đã giết vị vua tốt Darius ở trận Marathon.
Kral Hizkiya’ya Yeruşalim’in yıkımının yaklaştığını ve Yahudi kavminin Babil’e sürüleceğini söyleyip hemen ardından Yehova’nın geri döneceklerini vaat eden sözlerini bildirir: “Allahınız diyor: Teselli edin, kavmımı teselli edin.
Ngay sau khi cho Vua Ê-xê-chia biết về sự hủy diệt sắp đến của Giê-ru-sa-lem và việc dân Giu-đa bị bắt đi làm phu tù ở Ba-by-lôn, Ê-sai đưa ra lời hứa của Đức Giê-hô-va về sự khôi phục: “Đức Chúa Trời của các ngươi phán rằng: Hãy yên-ủi, hãy yên-ủi dân ta.
Kraliçe Kwenthrith, Wessex Kralı Ecbert'in oğlunun onunla konuşmak istediğini çok iyi biliyor.
Nữ hoàng Kwenthrith biết rõ ràng nhất con trai của vua Ecbert của Wessex muốn nói chuyện với bà ấy
Bu nedenle, peygamberliğin gerçekleşmesinde, öfkeli kuzey kralı Tanrı’nın kavmine karşı bir sefere girişecek.
Như vậy, trong sự ứng nghiệm của lời tiên tri, vua phương bắc trong cơn giận dữ sẽ huy động một chiến dịch chống lại dân sự của Đức Chúa Trời.
(Tekvin 3:15) Gökteki Krallık, özellikle Kral Süleyman’ın saltanatı sırasında, İsrail ulusuyla önceden simgesel olarak gösterildi.
Người sẽ giày-đạp đầu mầy; còn mầy sẽ cắn gót chơn người” (Sáng-thế Ký 3:15).
1806'da imparatorluğun yıkılışından sonra Wettin elektörleri Saksonya Kralı unvanını aldı.
Sau khi hòa giải vào năm 1806, những người bầu cử Wettin đã nâng Saxony lên một vương quốc.
VI. Ferdinand (İspanyolca: VI.Fernando ;23 Eylül 1713 -10 Ağustos 1759), 9 Temmuz 1746'da tahta geçti ve ölümüne kadar İspanya Kralı oldu.
Ferdinand VI (tiếng Tây Ban Nha: Fernando VI, 23 tháng 9 năm 1713 - ngày 10 tháng 8 năm 1759), được gọi là Learned, là vua Tây Ban Nha từ ngày 9 tháng 7 năm 1746 cho đến khi ông băng hà vào năm 1759.
(Luka 17:21) Bu doğruydu, çünkü Tanrı’nın Kral olarak tayin ettiği İsa orada, onlarla beraberdi.
Đó là vì Giê-su, mà Đức Chúa Trời đã phong làm vua, lúc đó đang ở giữa họ.
(Yeşu 18:1; I. Samuel 1:3) Zamanla, Kral Davud sabit bir yapı inşa etmeye niyetlendi.
Với thời gian, vua Đa-vít đề nghị xây một tòa nhà cố định.
İsrail kralı şöyle diyor: “Sefihin yolu kendi gözünde doğrudur; fakat hikmetli adam öğüt dinler.”—Süleymanın Meselleri 12:15.
“Đường-lối của kẻ ngu-muội vốn ngay-thẳng theo mắt nó”, vị vua nước Y-sơ-ra-ên nói, “còn người khôn-ngoan nghe lời khuyên-dạy”.—Châm-ngôn 12:15.
(11) Sekizinci kral kimdir?
(11) Vua thứ tám là ai?
Kral olması gereken bendim!
Tôi đã từng và đã nên là một vị vua!
Ama Güller Savaşı, ilham verdikleri kurgu gibi, zaferlerin kesin olamayabileceğini, müttefiklerin kararsız olabileceğini ve Kralların güçlerinin dahi mevsimler gibi uçup gidebileceğini gösteriyor.
Nhưng Cuộc chiến Hoa Hồng, cũng như bộ tiểu thuyết lấy cảm hứng từ nó cho chúng ta thấy chiến thắng không hẳn sẽ bền vững đồng minh cũng có thể không ổn định và thậm chí quyền lực của nhà vua cũng chỉ thoáng qua như các mùa.
Belki bunu eski kralları kapsayacak hâle getirebiliriz.
Có lẽ nên áp dụng cho các Cựu Hoàng nữa.
6 İşaya, Sargon’un askeri seferlerinden birini kısaca anlatıyor: ‘Tartanın Aşdod’a geldiği yıl, Asur kralı Sargon onu gönderdi ve Aşdod’a karşı cenk edip onu aldı.’
6 Ê-sai miêu tả vắn tắt một trong các chiến dịch quân sự của Sa-gôn như sau: “Sa-gôn, vua A-si-ri, sai Ta-tân đến Ách-đốt, vây thành và chiếm lấy”.
Dolayısıyla kralın tamamen güvendiği biri olmalıydı.
Vì thế, vị quan này hoàn toàn được vua tín nhiệm.
Davud, Yehova’yı İsrail’in gerçek Kralı olarak gördüğünden Tanrı’nın huzurunu temsil eden Ahit Sandığını şehre getirtti.
Vì xem Đức Giê-hô-va là vị Vua thật của Y-sơ-ra-ên, nên ông sắp đặt mang hòm giao ước, tượng trưng cho sự hiện diện của Đức Chúa Trời, về Giê-ru-sa-lem.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kral trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.