กระเพาะขอบกระด้ง trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ กระเพาะขอบกระด้ง trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ กระเพาะขอบกระด้ง trong Tiếng Thái.
Từ กระเพาะขอบกระด้ง trong Tiếng Thái có các nghĩa là dạ cỏ, bụng, dạ dày, đường khâu, bao tử bò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ กระเพาะขอบกระด้ง
dạ cỏ(rumen) |
bụng
|
dạ dày
|
đường khâu
|
bao tử bò
|
Xem thêm ví dụ
เนื่อง จาก มี ความ ตึงเครียด อย่าง หนัก พวก เขา อาจ เจ็บ ป่วย เพราะ โรค ที่ เกี่ยว กับ กระเพาะ อาหาร และ มี อาการ ปวด ศีรษะ. Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu. |
กําหนด ขอบ เขต NHỮNG GIỚI HẠN |
เมื่อ คํานึง ถึง ขนาด และ ขอบ เขต ที่ มี ไป ทั่ว โลก ของ การ ก่อ การ ร้าย ชาติ ต่าง ๆ ทั่ว โลก จึง ไม่ รีรอ ที่ จะ ผนึก กําลัง กัน ต่อ ต้าน. Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố. |
ผมขอบอกอีกทีก่อนนะครับว่า มาร์ค เอบบราฮัมไม่ได้ โทรหาผมจากสต๊อกโฮล์มหรอกนะ Tôi đi đến - để tôi nhắc các bạn ;à Marc Abrahams đã không gọi tôi từ Stockholm. |
ท่านผู้ตรวจการ ผมขอบอกอะไรกับท่านเป็นการส่วนตัว Thống đốc, để tôi nói cho ông biết một bí mật. |
คู่ สมรส เหล่า นี้หลาย คู่ มี บทบาท สําคัญ ใน การ ส่ง เสริม ผล ประโยชน์ แห่ง ราชอาณาจักร ใน ขอบ เขต ที่ ใหญ่ โต. Nhiều cặp vợ chồng này đã đóng vai trò trọng yếu trong việc phát huy quyền lợi Nước Trời một cách rộng lớn. |
6 ขอบ เขต ที่ สอง ซึ่ง ควร ให้ เกียรติ นั้น คือ ที่ ทํา งาน. 6 Một lãnh vực thứ hai cần phải tôn trọng người khác là tại chỗ làm việc. |
ขอ เรา พิจารณา ขอบ เขต กว้าง ๆ สี่ ประการ ซึ่ง พระ ยะโฮวา ทรง จัด เตรียม การ หนุน กําลังใจ ไว้. Chúng ta hãy xem xét bốn phạm vi mà Đức Giê-hô-va dùng để ban cho sự khích lệ. |
มันมาถึงส่วนที่เหลือทรงตัวยี่สิบนิ้วเหนือขอบด้านหน้าของที่นั่งของเก้าอี้ Đến phần còn lại sẵn sàng hai mươi inch trên cạnh phía trước của ghế ngồi của ghế. |
ด้วยเหตุนี้ ข้าพเจ้าจึงขอให้เราแต่ละคนหาช่วงเวลาเงียบๆ ในช่วงเทศกาลคริสต์มาสขอบพระทัยและแสดงความสํานึกคุณต่อ “พระผู้ทรงเอื้อเฟื้อ” Tôi mời mỗi người chúng ta hãy tìm kiếm, một lúc nào đó vào mùa Giáng Sinh này, một khoảnh khắc yên tĩnh cho tâm hồn để nhận ra và dâng lòng biết ơn chân thành lên 'Đấng Có Lòng Quảng Đại.' |
แต่ขอบอกนะ ฉัน... Dù sao thì tôi... |
ดิฉันจะมอบไม้พายให้พวกเขา ให้พายต่อสู้กับคลื่นลม มีเสียงคลื่นยนต์ดังต่อเนื่อง และขอบฟ้าที่ไม่มีที่สิ้นสุด แต่ไม่สามารถการันตีอะไรกับพวกเขาได้ Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả? |
ยูเกนท์ 2000 เป็น รายงาน เกี่ยว กับ การ สํารวจ ที่ มี ขอบ เขต กว้างขวาง เกี่ยว กับ เจตคติ, ค่า นิยม, และ พฤติกรรม ของ หนุ่ม สาว มาก กว่า 5,000 คน ใน เยอรมนี. Jugend 2000 là một bản phúc trình cuộc thăm dò rộng rãi về thái độ, tiêu chuẩn đạo đức và cách xử thế của hơn 5.000 người trẻ sống ở Đức. |
แม้ แต่ ภาย ใน ขอบ เขต เหล่า นี้ ยัง มี การ คาด หมาย ให้ แสดง การ เหนี่ยว รั้ง และ ความ นับถือ ด้วย. Ngay cả trong những khuôn khổ này, cần phải có sự kiềm chế và kính trọng. |
แน่นอน มี ขอบ เขต ใน การ ร่วม มือ. Dĩ nhiên, việc hợp tác có giới hạn. |
การ เข้า พบ เอฆโลน เพียง ชั่ว ครู่ ทํา ให้ ท่าน ได้ รู้ โครง สร้าง ของ ราชวัง และ รู้ ขอบ เขต การ รักษา ความ ปลอด ภัย ของ กษัตริย์. Cuộc thăm viếng ngắn ngủi với Éc-lôn cho Ê-hút cơ hội để quen thuộc với cách bố trí của cung điện và để biết chắc vua được bảo vệ đến mức nào. |
ขอบยาว (มาตรฐาน Cạnh dài (Chuẩn |
ชั้นขอบอกว่า เราจะปาร์ตี้กัน Tớ muốn bữa tiệc cứ tiếp tục. |
24:14) งาน ประกาศ เรื่อง ราชอาณาจักร ของ พระเจ้า นี้ ซึ่ง กําลัง ทํา กัน ทั่ว โลก มี ขอบ เขต กว้างขวาง มาก ขึ้น เรื่อย ๆ. Bấy giờ sự cuối cùng sẽ đến” (Mat 24:14). |
นี่คือสุดขอบของเกาะ Đây là rìa đảo rồi. |
17 การ อุทิศ ตัว และ รับ บัพติสมา เป็น จุด เริ่ม ต้น ชีวิต ที่ เรา คํานึง ถึง พระทัย ประสงค์ ของ พระ ยะโฮวา ใน ทุก ขอบ เขต แห่ง กิจกรรม ของ เรา. 17 Việc dâng mình và làm báp têm đánh dấu sự khởi đầu đời sống mới của chúng ta, một đời sống mà chúng ta nghĩ đến ý muốn của Đức Giê-hô-va trong mọi hoạt động của mình. |
เชิญ พี่ น้อง เล่า ประสบการณ์ ที่ หนุน กําลังใจ ใน ขอบ เขต ต่อ ไป นี้: (1) การ ช่วย ผู้ สนใจ ให้ เข้า ร่วม การ ประชุม อนุสรณ์, (2) การ เป็น ไพโอเนียร์ สมทบ, (3) การ หนุน กําลังใจ ผู้ ที่ เลิก ประกาศ ให้ กลับ มา ทํา กิจกรรม ร่วม กับ ประชาคม อีก, (4) การ ช่วย คน ใหม่ ให้ เริ่ม ประกาศ และ (5) การ พัฒนา ความ สนใจ ของ ผู้ ที่ เข้า ร่วม การ ประชุม อนุสรณ์. Mời hội thánh kể lại những kinh nghiệm tích cực họ có được trong những lĩnh vực sau đây: (1) giúp một người chú ý đến dự Lễ Tưởng Niệm, (2) làm tiên phong phụ trợ, (3) khuyến khích một người công bố đã ngưng hoạt động rao giảng trở lại sinh hoạt với hội thánh, (4) giúp đỡ một người mới làm công bố, và (5) vun trồng sự chú ý nơi những người dự Lễ Tưởng Niệm. |
ขอบ เขต ที่ วาง ไว้ จะ เป็น เหมือน เครื่อง ตรวจ จับ ควัน ซึ่ง จะ ส่ง สัญญาณ เตือน เมื่อ เริ่ม มี ไฟ ไหม้. Giới hạn hợp lý có thể được ví như thiết bị báo cháy reo lên khi có khói. |
เพราะกว่า12 ปีมาแล้ว ที่ผมได้นั่งชิดขอบเวที ได้ฟังผู้พูดที่น่าทึ่งหลายร้อยคน เช่นพวกเขาเหล่านี้ vì suốt 12 năm qua, tôi đã có chỗ ngồi thuận lợi, lắng nghe hàng trăm diễn giả bậc thầy của TED, như những người này. |
เราพบร่องรอยของถ้ํา ที่ขอบเมืองด้านตะวันออก Chúng ta tìm được những đường hầm ở phía đông. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ กระเพาะขอบกระด้ง trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.