koyun trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ koyun trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ koyun trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ koyun trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cừu, Cừu nhà, cừu đực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ koyun
cừunoun Bana bir koyun resmi çizin. Xin vẽ hộ tôi một con cừu... |
Cừu nhànoun |
cừu đựcnoun |
Xem thêm ví dụ
Koyun bağırsağı. Ruột cừu. |
Ve ellerini direksiyonun üzerine, onları görebileceğim bir yere koy. chỗ mà tao có thể thấy chúng. |
Vaktin uzunluğuna bakmaksızın, mütebaki, koyun benzeri sadık arkadaşlarıyla birlikte, Yehova’nın harekete geçmek üzere tayin ettiği zamanı beklemeye azimlidir. Bất kể thời gian là bao lâu, những người được xức dầu còn sót lại cùng với các bạn đồng hành giống như chiên cương quyết chờ đợi Đức Giê-hô-va hành động khi đến lúc Ngài đã ấn định sẵn. |
Kalın ve yassı bir et koyun. Đặt một miếng thịt dày. |
diye sor. Aşağıdakilerden birine ✔ koy: Đánh dấu ✔ vào một trong những ô dưới đây: |
Umut kelimesinin Hint-Avrupa dillerindeki kökü K-E-U şeklinde hecelenen ve -koy- diye söylenen bir kelimedir, ve aynı kökten kavis, eğri kelimesi de gelir. Nghĩa gốc Ấn-Âu của từ Hy vọng là gốc, K-E-U chúng ta sẽ đánh vần là K-E-U, nhưng nó được phát âm là Koy -- và nó có gốc tương tự như từ Đường cong. |
Koyunların her yerde. Cừu của anh ở khắp nơi. |
İnternete bağlı değilken e-postalarınıza daha kolay erişmek için gelen kutunuza yer işareti koyun. Bạn có thể đánh dấu hộp thư đến để truy cập dễ dàng hơn vào email ngoại tuyến. |
Pekâlâ, bunu içine koy. Được, bỏ cái này vô. |
Birkaç yıl önce Şapel yandı ve yönetim atıkla ilgili konular olduğunu farketti- - bilirsin, asbest, zehirli boyalar, adını sen koy. Vài năm trước, một xưởng in đã bị cháy Và người ta nhận ra có một vài vấn đề liên quan đến khí độc - Đại loại là mấy thứ nó sinh ra khi sơn tường bị cháy. |
Nabal’a söylemeden erzaklar hazırladı—bunlar arasında beş koyun ve bol bol yiyecek vardı—ve Davud’u çölde bulmaya çıktı.—I. Samuel 25:18-20. Không cho Na-banh biết, bà thu góp lương thực—kể cả năm con chiên và nhiều thức ăn—rồi đi gặp Đa-vít nơi đồng vắng (I Sa-mu-ên 25:18-20). |
Onu yere koy. Đặt anh ta xuống! |
Koy bakalım o taşı oraya. Thì cứ đặt đi. |
Şimdi bile milyonlarca kişi Rabbin Akşam Yemeğinin anılmasında, kendilerinin başka koyunların ağılına ait olduklarını göstermektedirler ve bu ağıla giden yolda yürüyen hâlâ sayısız pek çok kimse bulunmaktadır. Vào các dịp lễ Kỷ-niệm Bữa Tiệc thánh của Chúa số người chứng tỏ thuộc thành-phần những người đang ở trong chuồng các chiên khác đã lên đến hàng triệu rồi, và hãy còn rất nhiều người khác nữa cũng đang tìm đường tiến vô chuồng. |
(b) Başka koyunların kim olduğu konusundaki anlayışımıza Tanrı’nın yeryüzüyle ilgili amacına ilişkin hangi gerçekler dayanak oluşturmalı? b) Sự kiện nào liên quan đến ý định của Đức Chúa Trời đối với trái đất phải ảnh hưởng cách chúng ta hiểu những chiên khác là ai? |
Özellikle de Alplerde pastörize edilmeden yapılan koyun peynirleri. Đặc biệt là pho mát cừu không khử trùng người ta làm ở Alps. |
18 İsa’nın “koyun” olduğuna hükmettiği kişilere gelince, durum onların lehine dönmüş olacak! 18 Tình thế hoàn toàn đảo ngược đối với những ai được Chúa Giê-su xem là “chiên”! |
Ruhçuluk kişiyi cinlerin etkisi altına soktuğundan, ne kadar eğlenceli veya heyecan verici görünürse görünsün, onunla bağlantılı tüm alışkanlıklara karşı koyun. Vì thuật đồng bóng làm cho một người ở dưới ánh hưởng của ma-quỉ, cho nên chúng ta phải chống lại tất cả mọi thực hành của thuật đồng bóng này cho dù chúng có vẻ thích thú hoặc hào hứng cách mấy đi nữa. |
Kolunu şöyle şuraya koy. Vòng tay qua đây, vậy đó. |
(b) ‘Başka koyunların’ duyuru işindeki rolü nedir? (b) “Các chiên khác” đóng vai trò nào? |
"""Çocuk bir süre koyunlarla oynuyor,"" diye sürdürdü konuşmasını çoban, biraz sıkıntıyla." """Đứa trẻ chơi với bầy cừu một lúc"", cậu ngượng nghịu kể tiếp." |
Aferin, koyun çobanı. Làm tốt lắm. |
Neyse tamam, koy şuraya. Được rồi, để lên giá đi |
Öfke için beni çağıran kafamın üzerine başka bir günahı olmayan koyun: Đặt không một tội lỗi lên đầu của tôi thúc giục tôi giận dữ: |
Çünkü, eğer yakından bakarsak, bugün eğitim sistemimiz çoğunlukla hırslı ve zeki olan gençleri --eski Yale Profesörü Bill Deresiewicz'in de adlandırdığı gibi " Mükemmel koyun"-- ancak bir şekilde riskten kaçınan, uysal, yönlendirilmemiş ve bazen bencil olanları yetiştirmeye odaklanmakta. Bởi vì nếu bạn quan sát kĩ hơn, hệ thống giáo dục của ta ngày nay đang tập trung hơn vào việc tạo nên cái mà cựu giáo sư của trường ĐH Yale Deresiewicz gọi là "con cừu tuyệt vời" họ là những người trẻ thông minh và tham vọng, nhưng lại sợ mạo hiểm, nhút nhát và không có định hướng, và nhiều khi là rất tự mãn. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ koyun trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.