κουνουπίδι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κουνουπίδι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κουνουπίδι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κουνουπίδι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hoa lơ, súp lơ, bông cải trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κουνουπίδι
hoa lơnoun |
súp lơnoun Θα προτιμούσα να πεθάνω τρώγοντας τσίζμπεργκερ παρά να ζήσω από κουνουπίδι στον ατμό. Tôi thà ăn thịt băm phô mai mà chết còn hơn là sống bằng cải súp-lơ hấp. |
bông cải trắngnoun |
Xem thêm ví dụ
Ποιος έχει τα τιμολόγια για τα κουνουπίδια; Ai có hóa đơn cải súp-lơ? |
Ο λόγος είναι ότι, κι εγώ μπορώ να σας πω ότι αν τρώτε κουνουπίδι δύο φορές την εβδομάδα θα σας κάνει πολύ καλό. Lí do là, tôi có thể nói với bạn rằng ăn bông cải xanh và bông cải trắng 2 lần một tuần là tốt cho bạn. |
Γιατί δείχνω ένα κουνουπίδι, ένα πολύ συνηθισμένο και αρχαίο λαχανικό; Tại sao tôi lại cho quí vị xem bông súp lơ này, một loại rau rất bình thường và có từ xa xưa? |
Όταν προσπαθείς λοιπόν να κάνεις ερωτήσεις: πόση είναι η επιφάνεια ενος κουνουπιδιού; Và nếu quí vị muốn hỏi, thế bề mặt của bông súp lơ thì sao? |
Θα μου κάνεις το αυτί κουνουπίδι. Anh sẽ làm rách tai tôi đó, cảnh sát. |
Αν κόψετε, με ένα κοφτερό μαχαίρι, ένα ανθύλλιο από το κουνουπίδι και το κοιτάξετε ξεχωριστά, σας φέρνει στο μυαλό ένα ολόκληρο κουνουπίδι, αλλά μικρότερο. Nếu quí vị dùng một con dao sắc để cắt một trong những bông nhỏ của bông súp lơ lớn và quan sát riêng nó, quí vị sẽ thấy nó hệt như một bông súp lơ thật, nhưng bé hơn. |
Το χειρότερο όμως ήταν τα τσακισμένα σαν κουνουπίδι αυτιά του. Nhưng tệ hơn cả là trấn thương ở tai. |
Ένα κουνουπίδι. Đó là bông súp lơ. |
Θα προτιμούσα να πεθάνω τρώγοντας τσίζμπεργκερ παρά να ζήσω από κουνουπίδι στον ατμό. Tôi thà ăn thịt băm phô mai mà chết còn hơn là sống bằng cải súp-lơ hấp. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κουνουπίδι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.