kötü niyetli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kötü niyetli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kötü niyetli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kötü niyetli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ác ý, ác, có ác tâm, hiểm độc, xấu bụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kötü niyetli
ác ý(evil-minded) |
ác(malevolent) |
có ác tâm(malignant) |
hiểm độc(evil-minded) |
xấu bụng(malevolent) |
Xem thêm ví dụ
Onlardan bazıları, İsa’nın sözlerini kullanarak onu tuzağa düşürmeye çalıştığı halde; o, tüm Ferisilerin kötü niyetli olduğu sonucuna varmadı. Dù có một số người Pha-ri-si tìm cách bắt bẻ lời nói của ngài, nhưng Chúa Giê-su không kết luận rằng hết thảy họ đều có động lực xấu. |
Örneğin, kötü niyetli kişilerin belirli şeyleri bilmeye hakları yoktur. Thí dụ, những người có ý gian ác không có quyền biết một số điều nào đó. |
Etrafındaki kötü niyetli alaycılardan etkilenmeyi reddetti. Ông không để những kẻ chế nhạo gian ác xung quanh ảnh hưởng đến mình. |
Kötü niyetli ağızlar, hayatında ilk defa... aşık olduğunu bile söylüyorlar. Những kẻ độc mồm có thể nói... rằng hắn đang yêu lần đầu tiên trong đời. |
Öte yandan, kötü insan nefret doludur ya da kötü niyetlidir ve temelde başkalarına zarar vermeye kararlıdır. Ngược lại, kẻ ác có lòng thù ghét hoặc tâm địa hiểm độc, và trong thâm tâm chuyên nghĩ cách làm hại người khác. |
Kralı, en gözde danışmanı Haman’ın ona komplo kuran kötü niyetli bir adam olduğuna nasıl ikna edecekti? Làm sao cô có thể thuyết phục vua rằng Ha-man, vị quan cố vấn mà vua trọng dụng, là một kẻ mưu mô độc ác? |
Favori sözlerinden biri de şu; ''Evren yüzde yüz kötü niyetlidir." Một trong những câu nói yêu thích của ông là vũ trụ cực kỳ nhẫn tâm. |
Kötü niyetli bir meydan okumayla yüz yüze geldiğinde, suçlanan kişi ne yapabilir? Khi đứng trước sự thách thức thâm độc, người bị buộc tội có thể làm gì? |
Şimdi ona bakınca, bu alçakgönüllü hizmet görevlisinin bir zamanlar kötü niyetli bir banka soyguncusu olduğu kimin aklına gelir! Nhìn anh bây giờ khó mà tưởng tượng được anh tôi tớ thánh chức khiêm nhường này ngày trước lại là một người hung bạo mang vũ khí cướp ngân hàng! |
Bu kötü niyetli sabotajcı kimdir? Kẻ phá hoại đồi bại này là ai? |
Eski eşiniz kötü niyetli bir insansa, çıplak fotoğraflarınızı bir porno siteye yükleyebilir. Nếu chồng hoặc vợ cũ của bạn là một người tồi tệ, họ có thể lấy ảnh khỏa thân của bạn, đăng lên một trang web khiêu dâm. |
Kötü niyetli insanlar durumunuzdan faydalanmaya çalışabilir. Những người có động cơ xấu thường lợi dụng hoàn cảnh này. |
Sizleri kötü niyetli kullanıma karşı korumak amacıyla, her telefon numarasıyla oluşturulabilecek hesap sayısını sınırlandırdık. Để cố gắng bảo vệ bạn khỏi hành vi lạm dụng, chúng tôi giới hạn số lượng tài khoản có thể tạo bằng mỗi số điện thoại. |
8 Birinci yüzyılda İsa Mesih’in kötü niyetli muhalifleri olan din adamları kutsal ruha karşı günah işliyorlardı. 8 Các nhà lãnh đạo tôn giáo Do Thái vào thế kỷ thứ nhất cố tình làm hại Chúa Giê-su thì họ phạm tội nghịch cùng thánh linh. |
Kötü niyetli kodların bugün itibariyle yapabileceklerine hızlı bir örnek sunmama izin verin. Tôi sẽ giới thiệu nhanh những gì một mã độc có thể làm trong thời đại này. |
14 Eyüp kötü niyetli ya da zalim biri değildi. 14 Gióp không hiểm độc cũng không gian ác. |
Bu, onların kötü niyetli veya kinci olduğu anlamına gelmez. Đây không có nghĩa là họ hiểm độc hoặc thù oán. |
Söyledikleri sözler, kötü niyetli kişiler tersine çabalamalarına rağmen, dürüst yürekli kimseler için ne kadar değerlidir! Lời của họ đối với những người có lòng thành thật có giá trị hơn gấp bội so với dụng ý của những kẻ ác! |
Leonard Pitt ve Craig Bogle, Darp ve kötü niyetli uygulamalardan ötürü zorla emekliye ayırılmışlar. Leonard Pitt và Craig Bogle, buộc thôi việc vì tội quấy rối và truy tố bất hợp pháp. |
Birçok tarihçi Galileo'nun kötü niyetli olmadığını ve kitabına tepkiye şaşırdığını düşünmektedir. Đa số các nhà sử học đồng ý rằng Galileo hành động một cách không chủ ý và bị cô lập trước phản ứng với cuốn sách của mình. |
Kötü niyetli olmayan işverenlerin banka hesap numaranızı, kredi kartı numaranızı ya da tam doğum tarihinizi bilmesi gerekmez. Các công ty tuyển dụng thật sự có nhu cầu không cần biết số tài khoản ngân hàng, số thẻ tín dụng hay ngày tháng năm sinh chính xác của bạn. |
Nehemya bu sefer de kötü niyetli muhaliflere yenilmedi. Một lần nữa, Nê-hê-mi đã không để những kẻ chống đối gian ác thắng mình. |
Tanrı kötü niyetli ya da kindar değildir. Đức Chúa Trời không phải là Đấng độc ác hay hận thù. |
Cadı Servilia'nın kadını, ona karısı hakkında kötü niyetli bir hikâye anlatmış. Mụ phù thủy Servilia cho người nói với hắn gì đó về vợ hắn. |
Birçok ülkede, kötü niyetli insanlar Gökteki Krallığın iyi haberinin ilan edilmesini engellemeye, hatta tamamen susturmaya çalışmıştır. Tại nhiều nước những kẻ ác ý đã tìm cách cản trở—đúng vậy, dập tắt—công việc rao truyền tin mừng về Nước Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kötü niyetli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.