köttur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ köttur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ köttur trong Tiếng Iceland.
Từ köttur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là mèo, con mèo, Mèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ köttur
mèonoun En hann var meira en köttur. Nhưng anh ta còn hơn một con mèo. |
con mèonoun En hann var meira en köttur. Nhưng anh ta còn hơn một con mèo. |
Mèoproper En hann var meira en köttur. Nhưng anh ta còn hơn một con mèo. |
Xem thêm ví dụ
" It'sa Cheshire köttur, sagði Duchess " og þess vegna. Đó là một Cheshire cat, cho biết nữ công tước, và đó là lý do tại sao. |
En hann var meira en köttur. Nhưng anh ta còn hơn một con mèo. |
Bless, köttur. Tạm biệt, mèo. |
En ég vildi að ég gæti sýnt þér köttur Dinah okkar: Tuy nhiên tôi muốn tôi có thể giới thiệu cho các bạn Dinah con mèo của chúng tôi: |
Í augum kanarífugls er köttur skrímsli. Đối với một con chim hoàng yến, mèo là quái vật. |
A köttur getur litið á konungur, " segir Alice. Một con mèo có thể nhìn vào một vị vua, " Alice nói. |
Ūetta hljķmar eins og köttur í dauđateygjunum. Âm thanh đó nghe như mèo rên chết vậy. |
Hvar Juliet lífi, og hver köttur og hundur, og litla mús, hvert unworthy hlutur, Trường hợp người Juliet cuộc sống; và mỗi con mèo, chó, chuột nhỏ, thì những thứ không xứng đáng, |
Nokkrum árum áður en ég bjó í skóginum var hvað var kallað " winged köttur " í einn af bænum- húsin í Lincoln næsta tjörn, Mr Gilian Baker er. Một vài năm trước khi tôi sống trong rừng có những gì được gọi là một " con mèo có cánh " một trong những nhà trang trại ở Lincoln gần nhất ao, ông Gilian Baker. |
Skyndilega er skýr köttur- Owl frá mjög nærri mér, en mest sterk og gríðarlega rödd heyrði ég alltaf frá einhverju íbúa úr skóginum, svaraði með reglulegu millibili á gæs, eins og ef ákveðin í að fletta ofan af og svívirðing það boðflenna frá Bay Hudson með því að sýna meiri áttavita og magn af rödd í móðurmáli og Boo- hoo hann út úr Concord sjóndeildarhringinn. Đột nhiên một con cú mèo không thể nhầm lẫn từ rất gần tôi, với khắc nghiệt nhất và to lớn giọng nói mà tôi từng nghe từ bất kỳ cư dân của khu rừng, trả lời trong khoảng thời gian thường xuyên để đẩy nhanh, như thể được xác định để lộ và ô nhục này kẻ xâm nhập từ Vịnh Hudson bằng cách trưng bày một la bàn lớn hơn và khối lượng của giọng nói trong một bản địa, và boo- hoo, anh ta ra khỏi chân trời Concord. |
Sæll, köttur. Chào, mèo. |
Engu að síður virðist sem mest innlenda köttur, sem hefur legið á gólfmotta alla daga hennar, alveg heima í skóginum, og þar með Sly og stealthy hegðun hennar, reynist sjálf meira innfæddur þarna en venjulegur íbúa. Tuy nhiên, con mèo trong nước, trong đó có Lain trên một tấm thảm của cô ngày, xuất hiện khá ở nhà trong rừng, và, bởi hành vi ranh mãnh và tàng hình của cô, chứng tỏ bản thân mình hơn bản địa có hơn những người dân thường xuyên. |
Hann er að spila með okkur... eins og köttur með mús. Anh ấy chơi với chúng tôi... như một con mèo với một con chuột. |
Þetta hefði verið rétt eins konar köttur fyrir mig að halda, ef ég hefði haldið einhverju, því hvers vegna ætti ekki að kötturinn ljóðskáld verði winged og hestinum? Điều này sẽ có được đúng loại của con mèo cho tôi giữ lại, nếu tôi đã giữ bất kỳ, tại sao không nên một con mèo của nhà thơ được cánh cũng như con ngựa của mình? |
Eina hluti í eldhúsinu sem ekki sneeze, voru elda, og stór köttur sem sat á aflinn og grinning frá eyra til eyra. Những điều duy nhất trong nhà bếp mà không hắt hơi, nấu ăn, và một con mèo lớn đang ngồi trên lò sưởi và cười từ tai nghe. |
Engar áhyggjur, köttur! Đừng lo, mèo. |
Ég er piparkrydduð, ég ábyrgist, í þessu heiminum. -- A plága O ́bæði hús þitt - Zounds, hundur, rotta, mús, köttur, að klóra mann til dauða! a braggart, fantur, a illmenni, sem berst með bók tölur - Af hverju djöfullinn kom þú með okkur? Tôi rải, tôi bảo đảm cho việc này thế giới. -- Một bệnh dịch hạch o ́cả hai viện của bạn - Zounds, một con chó, một con chuột, một con chuột, một con mèo, đầu một người đàn ông đến chết! một hay khoe khoang, một rogue, một nhân vật phản diện, chống lại các cuốn sách số học - Tại sao ma quỷ đến giữa chúng ta? |
Eins og köttur. Giống như một con mèo. |
Þegar hann hefur sett köttur út og læst upp skrifstofu fyrir nóttina, kasta hann bara í ástand dá sem hann kemur aðeins að byrja að vera fyrirliði iðnaður aftur. Khi ông đã đặt con mèo và khóa văn phòng cho ban đêm, anh chỉ tái phát vào trạng thái hôn mê từ đó ông xuất hiện chỉ để bắt đầu là một đội trưởng của ngành công nghiệp một lần nữa. |
Hundur, köttur eða fugl lítur í spegil og bregst við eins og hann sæi annað dýr sömu tegundar. Một con chó, con mèo, hay con chim nhìn vào gương và phản ứng như là chúng thấy một con vật khác cùng loại. |
Ég óska ykkur hefði þessi köttur eytt! Tôi muốn bạn sẽ có con mèo này loại bỏ! |
'Enginn virðist eins og hana, niður hér, og ég er viss um að hún er besta köttur í heimi! 'Không ai có vẻ như cô ấy, ở đây, và tôi chắc chắn rằng cô ấy là con mèo tốt nhất trên thế giới! |
Eina aðra lífveran í húsinu var grár köttur sem fannst best að finna hæsta staðinn í hverju herbergi og tylla sér þar, starandi eins og hungrað tígrisdýr á allt sem fyrir neðan var. Ngoài bà ra, ở đó còn có một con mèo xám. Nó rất thích tìm ra chỗ cao nhất trong mỗi phòng và ngồi đó, nhìn chằm chằm như một con hổ đói vào tất cả mọi thứ ở bên dưới. |
Hérna, köttur! Đây nè, mèo! |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ köttur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.