kostur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kostur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kostur trong Tiếng Iceland.
Từ kostur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là lợi, lợi ích, 利益, lợi nhuận, ưu điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kostur
lợi(gain) |
lợi ích(gain) |
利益(profit) |
lợi nhuận(profit) |
ưu điểm(merit) |
Xem thêm ví dụ
Og reynirðu að taka þátt í umræðunum ef kostur er? Nếu có thể, mình có cố gắng bình luận không?”. |
Eini kostur okkur núna er að mæta Hitler opinskátt Chúng ta chỉ còn có cách chống lại Hitler công khai |
Þú ert þjónn Jehóva og það er alltaf til góðs að vera vingjarnlegur í viðmóti eftir því sem kostur er. Là tôi tớ của Đức Giê-hô-va, hết sức cố gắng tỏ lòng tốt sẽ là điều có lợi. |
Síðan skoðaði hún vandlega svörin sem hún fékk og niðurstaðan var að Taívan væri góður kostur. Sau đó, chị cân nhắc các thư phúc đáp và kết luận rằng Đài Loan sẽ là nơi thích hợp cho sự lựa chọn của mình. |
Ef svo er, verður þá öllum gefinn kostur á að öðlast hana? Nếu có, tất cả mọi người sẽ có cơ hội nhận được sự hiểu biết đó không? |
* Þess að gefast hugsanlega aldrei kostur á að ganga í hjónaband. * Có lẽ chưa bao giờ có cơ hội kết hôn. |
Byrjaðu á því að fara með hann í starfið hús úr húsi, ef þess er nokkur kostur, og þjálfaðu hann síðan smám saman í öðrum þáttum boðunarstarfsins. Hãy cho người đó bắt đầu rao giảng từ nhà này sang nhà kia nếu có thể được, và dần dần huấn luyện người đó trong các khía cạnh khác của thánh chức. |
Þó að við þiggjum ekki blóðgjöf viljum við fá bestu læknismeðferð sem kostur er á handa sjálfum okkur og ástvinum okkar, svo framarlega sem hún stangast ekki á við lög Guðs. Dù không truyền máu nhưng chúng ta muốn chọn những phương pháp điều trị tốt nhất cho mình và người thân, miễn là không đi ngược với luật pháp Đức Chúa Trời. |
En við vitum líka að allir í söfnuðinum geta átt þátt í að gera samkomurnar eins uppbyggilegar og kostur er. Tuy nhiên, tất cả các thành viên của hội thánh đều có thể góp phần làm cho chương trình nhóm họp được gây dựng. |
Best er að lesa á hljóðlátum stað ef þess er kostur. Tốt nhất là đọc ở nơi yên tĩnh, nếu có thể được. |
Góð samvinna í þessu efni mun tryggja víðtækustu dreifingu þessa mikilvæga boðskapar sem kostur er á. Sự hợp tác chặt chẽ trong vấn đề này sẽ bảo đảm cho thông điệp quan trọng này được phổ biến rộng rãi nhất. |
Ūađ er vænn kostur, fröken, ef ég má vera svo djörf. nếu cô không trách tôi quá dạn dĩ... |
Þar af leiðandi getur kötturinn greint nálæga hluti án þess að sjá þá, en það er augljóslega mikill kostur að næturlagi. Vì thế, con mèo có thể phát hiện những vật thể ở gần mà không cần nhìn, chắc chắn đây là một lợi thế trong bóng tối. |
Ef þess er nokkur kostur skaltu láta æfa sýnikennsluna eða viðtalið áður en samkomudagurinn rennur upp. Nếu có thể được, hãy tập dượt phần trình diễn hay phỏng vấn trước ngày họp. |
Þegar við leitumst við að líkjast honum, af einlægri þrá til að blessa „samferðafólk okkar,“ mun okkur gefast kostur á að gleyma sjálfum okkur og lyfta öðrum. Khi tìm cách để trở thành giống như Ngài, với một ước muốn chân thành để ban phước cho “những người đồng loại của mình,” chúng ta sẽ được ban cho cơ hội để quên đi bản thân và nâng đỡ những người khác. |
AÐSTOÐARLEIÐBEINANDI: Öldungaráðið getur valið annan hæfan öldung, ef kostur er, sem aðstoðarleiðbeinanda. NGƯỜI KHUYÊN BẢO PHỤ: Ngoài giám thị trường học, nếu có một trưởng lão đủ khả năng, hội đồng trưởng lão có thể chọn anh ấy làm người khuyên bảo phụ. |
ef sá væri kostur nú, Nếu tôi có thể chọn làm điều đó, |
5 Ef þú getur hjálpað einlægum mönnum að meta að verðleikum hið frábæra gildi orðs Guðs veitir þú þeim þá bestu hjálp sem kostur er á. 5 Nếu bạn có thể giúp những người có lòng thành thật quí trọng giá trị vượt bực của Lời Đức Chúa Trời, đó là cách tốt nhất mà bạn đã làm để giúp họ. |
Tvímælalaust var það kostur fyrir Jesú að vera einhleypur. Chắc chắn trong trường hợp của Giê-su việc sống độc thân là một lợi điểm. |
19 Ef ákveðið er að fara út í viðbótarmenntun væri ráðlegt fyrir ungan vott að búa hjá foreldrum sínum meðan á því stendur, sé þess nokkur kostur, sem gerði honum kleift að viðhalda eðlilegum kristnum námsvenjum, samkomusókn og prédikunarstarfi. 19 Nếu một Nhân-chứng trẻ quyết định học lên trên thì nếu có thể được người ấy nên học trong lúc ở nhà với cha mẹ. Làm như thế người ấy sẽ có thể giữ được thói quen bình thường của một gia đình tín đồ đấng Christ trong việc học hỏi, nhóm họp và rao giảng. |
Stundaðu einhverja hreyfingu sé þess nokkur kostur, jafnvel þótt þú komist bara í göngutúr. Nếu được, hãy tham gia một hình thức tập thể dục nào đó, dù chỉ là đi bộ. |
Pétur hvetur okkur því til að útvega sjálfum okkur guðrækni, ekki aðeins í smáum mæli heldur svo ríkulega svo frekast er kostur. Vậy Phi-e-rơ khuyến giục chúng ta tự cung cấp thêm, không chỉ với một phần sự tin kính, nhưng vun trồng đức tính nầy càng nhiều càng tốt. |
Af hverju er mikilvægt fyrir okkur að vera viðstödd minningarhátíðina ef þess er nokkur kostur? Tại sao có mặt tại Lễ Tưởng Niệm là điều quan trọng? |
The Hatter var sá eini sem fékk einhver kostur af the breyting, og Alice var heilmikið verr en áður, eins og mars Hare hafði bara uppnámi mjólk- könnu inn plata hans. Hatter là người duy nhất có bất kỳ lợi thế từ sự thay đổi và Alice là một tốt đối phó tồi tệ hơn trước, như Hare tháng ba vừa khó chịu bình sữa vào đĩa. |
Ef þessi kostur er valinn mun java vélin nota KIO fyrir netsamskipti Việc bật tùy chọn này sẽ gây ra jvm dùng KIO để truyền trên mạng |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kostur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.