कोशिका विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ कोशिका विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कोशिका विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ.
Từ कोशिका विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là Tế bào học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ कोशिका विज्ञान
Tế bào học
|
Xem thêm ví dụ
क्रायोनिक्स एक ऐसा चलन है जिसमें इस उम्मीद से इंसानों के शव बर्फ से जमा दिए जाते हैं कि अगर विज्ञान मरी हुई कोशिकाओं में फिर से जान फूंक सका तो ये व्यक्ति फिर से जी उठेंगे। Thực hành ướp lạnh là phương pháp đông lạnh cơ thể con người với hy vọng khoa học sẽ có thể hồi sinh những tế bào đã chết. |
“विज्ञान इस बात का कोई सबूत नहीं देता कि कोशिका का विकास हुआ है” “Thuyết tiến hóa phân tử không có cơ sở khoa học” |
इस बारे में बीही कहते हैं, “विज्ञान इस बात का कोई सबूत नहीं देता कि कोशिका का विकास हुआ है। Ông viết: “Thuyết tiến hóa phân tử không có cơ sở khoa học. |
पुस्तक ह्योजून सोशीकीगाकू (प्रामाणिक ऊतक-विज्ञान) कहती है: “यह एक बड़ा रहस्य है कि कैसे कोशिकाओं का बुढ़ाना एक व्यक्ति के बुढ़ाने और मृत्यु से सम्बन्धित है।” Cuốn Hyojun Soshikigaku (Tiêu chuẩn Mô học) nói: “Việc các tế bào già đi có liên quan thế nào đến việc người ta già đi và chết là cả một điều bí mật to lớn”. |
सूक्ष्म-जीव विज्ञान में हुई तरक्की की बदौलत हम सबसे सरल प्रोकेर्योटिक कोशिका के अंदर झाँक पाए हैं। और वहाँ जो दिखायी देता है, उससे हमारे होश उड़ जाते हैं। Tiến bộ trong ngành vi trùng học cho chúng ta thấy được những điều tuyệt diệu bên trong tế bào nhân sơ đơn giản nhất. |
जीव-विज्ञानी, जैरड डाइमंड ने कहा: “हमारी अंतड़ियों की दीवारों की कोशिकाएँ कुछ दिनों बाद बदलती रहती हैं, मूत्राशय की दीवारों की कोशिकाएँ हर दो महीने में एक बार और हमारी लाल कोशिकाएँ हर चार महीने में एक बार बदलती रहती हैं।” Nhà sinh vật học Jared Diamond nhận xét: “Các tế bào trong ruột của chúng ta thay đổi cách vài ngày một lần, tế bào bàng quang mỗi hai tháng một lần và hồng huyết cầu mỗi bốn tháng một lần”. |
विज्ञान की कोई भी नामी-गिरामी पत्रिका या किताब यह नहीं बताती कि एक जीवित और जटिल कोशिका का विकास कैसे हुआ था या कैसे हुआ होगा। . . . Không một tài liệu khoa học nào—dù là tạp chí có uy tín, tạp chí chuyên ngành hoặc sách báo—cho biết quá trình tiến hóa của các phân tử bên trong cấu trúc sinh hóa phức tạp của cơ thể sống đã diễn ra hoặc có thể diễn ra như thế nào. . . |
वह इसलिए इन्हें बर्फ में जमाना चाहता था कि जब विज्ञान इतनी तरक्की कर जाए कि लोगों को उनकी कुछ ही या सिर्फ एक कोशिका से ज़िंदा कर सके तो उसका दोस्त दोबारा जी उठे। Ông muốn đông lạnh những thứ này nhằm cho bạn mình cơ hội sống lại nếu như trong tương lai khoa học đạt đến trình độ có thể tái tạo lại con người từ một vài tế bào, hoặc ngay cả từ một tế bào của họ. |
आणविक जीव-विज्ञानी माइकल डॅनटन अपनी पुस्तक इवोलूशन: अ थीअरि इन क्राइसिस (Evolution: A Theory in Crisis) में कहता है: “आज पृथ्वी पर सभी जीवित तंत्रों में से सबसे सरल, बैक्टीरिया कोशिकाएं, भी अत्यधिक जटिल वस्तु हैं। Trong cuốn sách Evolution: A Theory in Crisis (Thuyết tiến hóa: Một lý thuyết bị khủng hoảng), nhà sinh vật học về phân tử là Michael Denton phát biểu: “Ngay cả những hệ thống có sự sống giản dị nhất trên thế giới ngày nay, các tế bào vi trùng cũng rất phức tạp. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कोशिका विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.