korsning trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ korsning trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ korsning trong Tiếng Thụy Điển.
Từ korsning trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là ngã tư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ korsning
ngã tưnoun Men om vi tar dig till korsningen, så vet du väl riktningen, eller? Nhưng nếu chúng ta đi đến ngã tư đó, Cậu có thể định hướng ko? |
Xem thêm ví dụ
När vi kommer till korsningen, vill ni åka vänster eller höger? Khi mình đến ngã rẽ, bà muốn rẽ trái hay phải? |
Newgatefängelset var ett fängelse i London, England, i korsningen Newgate Street-Old Bailey. Nhà tù Newgate là một nhà tù ở London, ở góc của Phố Newgate và Old Bailey ngay bên trong thành phố London. |
Jag såg en korsning mellan en musik- hall komiker och en billig bookmaker. Tôi nhìn một chéo giữa một diễn viên hài hát ca múa nhạc và một đặt cược giá rẻ. |
Vad är korsningen mellan teknik, konst och vetenskap? Đâu là điểm chung giữa công nghệ, mỹ thuật và khoa học? |
BG: Vi såg korsningen av Gibraltarsundet du gjorde 2009 där du tappade kontrollen och sen dök ner bland molnen och ner i havet. - Chúng ta vừa chứng kiến chuyến bay vượt qua eo biển Gibraltar năm 2009 khi mà anh bị mất kiểm soát và lao xuống những đám mây và rơi xuống biển. |
Han bad vid varje korsning för att få veta vilket håll han skulle gå. Ông cầu nguyện ở mỗi ngã tư đường để biết phải quẹo vào con đường nào. |
Jag säger till folk att det är här fantastiska berättelser börjar – dessa fyra korsningar av vad du brinner för och vad andra kan vara intresserade av. Và tôi bảo với mọi người rằng bốn chỗ giao nhau đó, là nơi những câu chuyện vĩ đại bắt đầu những câu chuyện về những điều mà bạn yêu thích với ý tưởng của người khác đóng góp vào. |
Jag ska hålla korsningen. Tôi sẽ giữ giao lộ này. |
Byggarbetsplatsen är vid korsningen av Michigansjön och Chicagofloden, och gränsar till Ogden Slip (Chicagosjön) i norr, North Lake Shore Drive i öster, Chicagofloden i söder och till befintliga bostadsfastigheter i väster. Địa điểm xây dựng ở ngã ba của Hồ Michigan và sông Chicago, và được bao bọc bởi Slip Ogden của sông Chicago về phía bắc, Bắc Lake Shore Drive về phía đông, sông Chicago về phía nam, và hiện hữu ở phía tây. ^ “Chicago Spire”. |
Antalet trafiksignalreglerade korsningar ökade snabbt från 12 anläggningar 1945 till cirka 200 st i slutet av 1960-talet och till cirka 500 st 1980. Số lượng các tín hiệu điều khiển giao cắt giao thông tăng nhanh từ 12 nhà máy vào năm 1945 lên khoảng 200 mảnh vào cuối năm 1960 xuống còn khoảng 500 đơn vị vào năm 1980. |
Imorgon, 10:00 hämtar vi dig i den korsningen. Tụi tao chờ mày ở ngã tư. |
Vänster vid korsningen. Rẽ trái ở điểm giao này. |
Alla ni här... som blockerar korsningen...... är idioter Nào mọi người.Chắn đường để bảo trì... Mọi người đều ngu hết |
Korsningen Vine och Tujunga! Ở đường Vine và Tuh-junja! |
Den farofyllda korsningen i hårt väder gjorde det möjligt för Washington att leda huvuddelen av kontinentalarmén mot den hessiska garnisonen i Trenton. Cuộc vượt sông đầy mạo hiểm trong thời tiết bất lời ấy đã khiến cho Washington dễ dàng xua đội chính binh của Quân đội Lục địa đánh lực lượng đồn binh Hessen tại Trenton. |
Christian, där är en till korsning. Christian, phía trước có một ngã ba. |
Varför plockade de upp dig vid korsningen om de väntade på Harrison? Tại sao họ lại chọn cậu thay cho Harrison. |
På kvällen den 1 juni anlände Nordstaternas sjätte och artonde kårer och anföll konfederationens försvarsverk väster om korsningen, till viss framgång. Tối ngày 1 tháng 6, các quân đoàn VI và XVIII của miền Bắc đã tới nơi liền mở cuộc tấn công vào các công sự của miền Nam tại phía tây giao lộ và thu được một số thành công. |
Det finns en ingång till avloppen cirka två kvarter öster om den korsningen. Có một điểm vào các cống, cách đoạn giao đó khoảng hay dãy nhà ở phía đông. |
Höger vid korsningen. Rẽ phải ở ngã tư. |
Den kända statyn är belägen vid korsningen Rue de l'Étuve/Stoofstraat och Rue du Chêne/Eikstraat. Bức tượng nổi tiếng này tọa lạc trên giao lộ Rue de l'Étuve/Stoofstraat và Rue du Chêne/Eikstraat. |
Om man tänker på den här korsningen så skulle vägarna till korsningen vara sättet som de anställda var strukturerade; efter ras och kön. Nếu chúng ta cân nhắc về nút giao thông, các con đường đến đó sẽ là cách mà lực lượng lao động được xây dựng dựa trên chủng tộc và giới tính. |
Times Square i New York är bokstavligt talat världens korsning. Và Times Square ở New York như là một ngã tư của thế giới. |
Ska du försöka att inrätta de spänningar som använder tunnelns korsningar? anh sẽ cố gắng để thiết lập điện áp bằng cách sử dụng các nút công tắc? |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ korsning trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.