körsbär trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ körsbär trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ körsbär trong Tiếng Thụy Điển.
Từ körsbär trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là anh đào, Anh đào, cây anh đào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ körsbär
anh đàonoun Nästa gång jag ber om körsbär, ska det finnas körsbär. Lần tới tôi bảo cho anh đào, tốt nhất là phải có anh đào. |
Anh đàonoun Nästa gång jag ber om körsbär, ska det finnas körsbär. Lần tới tôi bảo cho anh đào, tốt nhất là phải có anh đào. |
cây anh đàonoun |
Xem thêm ví dụ
Vi tre satte oss runt köksbordet, hällde körsbär i tre skålar och åt medan farbror Bill och faster Catherine diskade lite. Cả ba chúng tôi ngồi quanh cái bàn ăn ở nhà bếp, bỏ vào tô một vài quả anh đào, và ăn trong khi Chú Bill và Thím Catherine rửa mấy cái dĩa. |
För några körsbär? Vì những quả Anh đào đó sao? |
Med kolasås, nötter och körsbär? Với quả hạch và kem chantilly? |
Hans kinder var som rosor, hans näsa som ett körsbär; Má của ông đã được như hoa hồng, mũi giống như một anh đào; |
Jag kan fortfarande se framför mig de mörkröda, nästan lila körsbären och det blanka, guldfärgade locket på burken. Tôi vẫn còn có thể thấy được màu đỏ thẫm, gần như tím, của các quả anh đào và cái nắp màu vàng chói của cái bình. |
Visste du att det finns omkring 7 500 olika äppelsorter över hela världen – röda, gula, gröna, stora som grapefrukter och små som körsbär? Bạn có biết rằng trên thế giới có khoảng 7.500 loại táo có màu sắc và kích cỡ khác nhau; từ màu đỏ cho đến vàng kim, vàng nhạt, xanh lá cây; từ cỡ hơi lớn hơn quả nho đến cỡ quả cam sành không? |
Jag såg att farbror Bill höll i en burk med körsbär. Tôi có thể thấy Chú Bill đang cầm một cái chai chứa quả anh đào. |
President Eyring tyckte om körsbären för de gav honom tröst. Chủ tịch Eyring thích món quà quả anh đào vì nó mang đến sự an ủi cho ông. |
Sedan dess har jag upptäckt följande underbara faktum: Det måste ha varit så att farbror Bill och faster Catherine var gladare om jag hade körsbären än om de hade dem. Nhưng tôi đã nhận biết kể từ lúc ấy sự kiện kỳ diệu này: dường như Chú Bill và Thím Catherine thích tôi ăn các quả anh đào hơn là họ ăn. |
Jag har äpple och körsbär. Có vị táo và anh đào. |
De måste ha tyckt om körsbär. Họ chắc hẳn là thích ăn các quả anh đào lắm. |
Jag har körsbären. Tớ lấy rồi. |
Jag kan inte komma ihåg hur körsbären smakade, men jag kommer ihåg att någon visste vad som fanns i mitt hjärta och brydde sig om mig. Tôi không thể nhớ vị của các quả ăn đào ra sao nữa, nhưng tôi nhớ rằng một người nào đó đã thấu hiểu và thông cảm cùng quan tâm đến nỗi đau khổ của tôi. |
Goda skördar av till exempel mandel, äpplen, plommon, körsbär och kiwi är beroende av dessa flitiga insekter. Nhà nông cần ong để thụ phấn cho vườn hạnh nhân, táo, mận, anh đào và kiwi của họ. |
De sura körsbären νar krossade och klara. Trái anh đào chua đã được đập dập và sẵn sàng. |
Jameson, en iskub, ett cocktail-körsbär. Jameson, one ice cube, one maraschino cherry. * Thần chú * |
Ja, för några körsbär. Đúng vì những quả Anh đào đó. |
Han fick en orättvis dom när han var 18 år för att stjäla körsbär. Anh ta đã bị tống vào tù 1 cách không công bằng khi 18 tuổi vì ăn trộm 1 sọt dâu. |
Här är de illustrerade av gåvan som körsbären var. Sau đây là các ví dụ minh họa bởi việc cho các quả anh đào. |
Henne skulle jag sätta på direkt med kola och körsbär på toppen. Whoa, tôi sẽ chơi cô này trong vòng 1 phút với kẹo dẻo và quả anh đào ở phần trên. |
Minnena av tiden i köket med mamma och pappa väcks till liv varje gång jag ser en burk hemkonserverade körsbär eller persikor. Ký ức của tôi về thời gian ở trong nhà bếp với Cha và Mẹ đều được khơi dậy mỗi lần tôi nhìn thấy một cái chai đựng quả anh đào hay quả đào đóng hộp ở nhà. |
Glöm inte körsbären, Oswald. Đừng quên quả anh đào, Oswald. |
J.p, se till att du får tag i körsbären. JP, nhớ lấy mấy quả anh đào nhé. |
Nästa gång jag ber om körsbär, ska det finnas körsbär. Lần tới tôi bảo cho anh đào, tốt nhất là phải có anh đào. |
En låda körsbär. Có thùng Anh đào kìa! |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ körsbär trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.