코를 풀다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 코를 풀다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 코를 풀다 trong Tiếng Hàn.

Từ 코를 풀다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hỉ mũi, xì mũi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 코를 풀다

hỉ mũi

verb

재채기나 기침을 하거나
Sau khi hắt hơi, ho hoặc hỉ mũi.

xì mũi

verb

Xem thêm ví dụ

재채기나 기침을 하거나
Sau khi hắt hơi, ho hoặc hỉ mũi.
또한 저 멀리에는 산봉우리가 눈으로 덮여 있는 네바도암파토 산과 네바도나 산이 6000미터 이상까지 우뚝 솟아 있습니다.
Sừng sững nhô lên hơn 6.000 mét ở đằng xa là núi Nevado Ampato và Nevado Coropuna với đỉnh đầy tuyết phủ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 코를 풀다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.