köpek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ köpek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ köpek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ köpek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chó, con chó, chó dog. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ köpek
chónoun (Çoğu zaman Avcılık veya bekçilik için kullanılan, köpekgiller familyasından dört ayaklı evcil hayvan.) Son on yıldır köpeğimi kuru köpek maması ile beslemekteyim. Tôi cho chó của mình ăn thức ăn khô dành cho chó trong suốt 10 năm qua. |
con chónoun Susan köpeğin nereden geldiğini öğrendi. Susan đã biết được mấy con chó con đến từ chỗ nào. |
chó dognoun |
Xem thêm ví dụ
Köpek mi öldürüyorsunuz? Ông đi giết chó ak? |
Eskiden ben bir çocukken, babam kızak köpekleriyle Yukon'a gitmişti. Hồi xưa cha tôi nuôi hai con chó và ông ta đã cho một thanh niên. |
Köpek falan yok. Không có chó đâu! |
Yaban köpekleri. Linh cẩu. |
Köpekler hala sadece havadan bulaşan türe karşı bağışık. Giống chó vẫn chỉ miễn nhiễm với đường hô hấp. |
Onu parçalara ayırıp köpeklere attığım zaman anca merhametsiz, kaçınılmaz gerçekle yüzleşecek. Khi tôi xẻ thịt anh ta và ném cho lũ chó, chỉ lúc đó anh ta mới phải đối mặt với sự thật tàn nhẫn không thể tránh khỏi đó. |
Köpeğim Dante’yle daha hızlı ve güvenli şekilde yürüyorum. Với Dante (tên con chó) tôi có thể đi nhanh hơn và an toàn hơn. |
İlk önce o köpekleri dizginleyin derim ben. Tôi nói, đập chết lú chó đó đi. |
Komşumun köpeği beni uyutmuyor, ve zehire tuhaf bir bağışıklığı var. Con chó hàng xóm cứ làm tôi thức giấc, mà có vẻ như con chó này miễn nhiễm với độc. |
O zaman şu 80 kilo ağırlığında tüylü köpeklerden alırlar - dinozor gibi görünürler, hepsi Jane Austen karakterlerinin adını alır. Và thế là chúng mua những con chó xù xì nặng tới 160 pound -- nhìn giống như khủng long vậy, tất cả đều được đặt tên theo nhân vật trong truyện Jane Austen. |
Köpeği rahat bırak. Hãy để cho nó yên. |
Neden bir köpek gibi tasmalanmış? Sao cột cậu ta như một con cún thế? |
Köpeğin adı Watson. Con chó tên Watson. |
Köpek balığı direkt üzerine gelecek diyorum. Cá mập sẽ lao thẳng đến anh. |
Köpeği çok sever. Nó thích con chó đó |
Bu köpek yasalarına aykırı Đó là chống lại luật cho chó con! |
Ya da dipğer komik görünüşlü köpekleri düşünün. Hay bất kì giống chó nhỏ có vẻ ngoài thật hài hước nào. |
Bir Dachsund ( Sosis ) cinsi kafaya sahip, Retriever cinsi bir gövdesi olan, mümkünse pembe tüylü ve karanlıkta parlayan bir köpek olsun " Tôi thích nó có cái đầu của chó Dachshund ( chó lạp xưởng ) thân hình của chó săn, có thể có một ít lông màu hồng, và hãy làm cho nó phát dạ quang. " |
Ama köpeği hiç öne sürmedim. Đến giờ bác cũng chưa kéo cái xe ra. |
Köpeğe iğne yapmak için mi? Để tiêm một mũi cho con chó? |
Komşu, ziyaretçi ya da genç Wally'i görmediğini söylüyor ama yaşlı Wally, ona köpeğini gezdirip beslemesi için para veriyormuş. Hàng xóm không nhớ là có ai viếng thăm và bà ta cũng không thấy Wally trẻ, nhưng Wally già đã trả tiền để bà ta cho con chó ăn và đi dạo. |
Köpekler için kusura bakmayın. Tôi xin lỗi về lũ chó... |
Rose kalsa her şey psi-köpek. Rose luôn nghĩ đó là tiếng hú. |
Bunlar ton, deniz turnası ve köpek balıklarıydı. Đây là những con cá ngừ, cá kiếm và những con cá mập. |
Köpeğini boğmakla mı tehdit etti? Dọa dìm chết chó của cô? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ köpek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.