köpa trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ köpa trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ köpa trong Tiếng Thụy Điển.
Từ köpa trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là mua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ köpa
muaverb Han är inte för fattig för att köpa en cykel. Anh ấy không nghèo tới mức không mua nổi một chiếc xe đạp. |
Xem thêm ví dụ
Det visar sig att vanlig modellera som du köper i affären leder elektricitet, och högstadielärare i fysik har använt sån i åratal. Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời. |
Varje gång du köper något med kontot visas ett meddelande som talar om ifall du har överskridit budgeten eller är nära att göra det. Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách. |
Jag ska köpa så många jag kan. Cha định mua càng nhiều càng tốt. |
Människor började köpa och skapa sina egna vykort. Mọi người bắt đầu tự mua bưu thiếp và tự tạo bưu thiếp cho chính mình. |
Förutom att han gav familjerna mycket andlig uppmuntran hjälpte han dem med att köpa en pickup så att de skulle kunna ta sig till mötena i Rikets sal och även kunna transportera det de producerat till marknaden. Ngoài việc khích lệ họ về mặt thiêng liêng, anh còn giúp các gia đình này mua một chiếc xe tải vừa để đi nhóm họp ở Phòng Nước Trời, vừa để đem nông sản ra chợ bán. |
Jag köper bara fler. Em niết anh có thể mua thêm mà đúng không? |
Gå in och köpa den kontant. Hiên ngang bước vô và mua nó, bằng tiền mặt. |
På lång sikt, människor som fick gratis myggnät, erbjöds ett år senare att köpa ett myggnät för två dollar. Về lâu dài, Những người nhận màn miễn phí, 1 năm sau, sẽ được đề nghị mua 1 chiếc màn với giá 2$. |
Köpa och sälja människoliv. Mua bán mạng sống của con người như thế. |
Köp som gjorts med detta kreditkort visas bara i beställningshistoriken om familjemedlemmen valde familjens betalningsmetod vid köpet. Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua. |
Jag köper mjölk på vägen hem. Anh--lúc về nhà anh sẽ mua sữa mà |
Vi kan köpa nästan allt vi kan önska oss bara genom att använda kreditkort eller ta ett lån. Chúng ta có thể mua hầu như bất cứ thứ gì mà chúng ta có thể muốn chỉ bằng cách sử dụng thẻ tín dụng hoặc vay nợ. |
Enligt en bibelkännare lärde fariséerna att man inte skulle betro dessa fattiga människor med värdesaker eller lita på deras vittnesbörd eller ha dem som gäster eller vara deras gäster och att man inte ens skulle köpa av dem. Theo một học giả, người Pha-ri-si dạy không nên giao vật quí báu cho những người này, cũng không nên tin lời chứng của họ, không tiếp họ như khách, không làm khách của họ, ngay cả không mua gì của họ. |
Folk köper inte vad du gör, de köper varför du gör det. Người ta không mua cái bạn làm, họ mua lý do mà bạn làm nó. |
Ett vittnesbörd är en ytterst dyrbar ägodel därför att det inte kan förvärvas enbart med logik eller förnuft eller köpas med jordiska ägodelar eller ges i gåva eller ärvas efter våra förfäder. Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng lý luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta. |
8 Hạnamel, min farbrors son, kom till mig i Vaktgården, precis som Jehova hade sagt, och sa till mig: ”Köp min åker i Ạnatot i Benjamins land, för du har rätt att förvärva den och köpa tillbaka den. 8 Y như lời Đức Giê-hô-va phán, Ha-na-mê-ên, con trai của chú bác tôi, vào gặp tôi tại Sân Vệ Binh và nói: “Xin em mua cánh đồng của anh ở A-na-tốt, thuộc vùng đất Bên-gia-min, vì em có quyền sở hữu và mua lại nó. |
Han beslöt sig för att han inte hade något annat val än att ta deras tiondepengar och gå och köpa mat. Anh quyết định là anh không còn sự chọn lựa nào ngoài việc dùng tiền thập phân của họ để đi mua thức ăn. |
När du överför en domän från en annan registrar måste du köpa ytterligare ett års registrering. Bạn cần mua thêm một năm đăng ký để chuyển miền từ một tổ chức đăng ký tên miền khác. |
Dessutom fanns det ändå aldrig tillräckligt med fotogen, för hur mycket kan man köpa om man lever på en dollar om dagen? Và một khía cạnh khác, sẽ chẳng bao giờ có đủ dầu bởi vì một đô-la một ngày có thể mua những gì cho bạn? |
Jag ska stanna och jag köper ingen revolver. Tôi sẽ ở lại, và cũng sẽ không mua súng. |
Hur ofta köper du saker bara för att de är på rea fastän du inte behöver dem? Bạn có thường mua thứ gì đó chỉ vì nó đang khuyến mãi không? |
Kan det köpa en häst? Mua nổi ngựa không? |
Om du har blivit av med mobilen kanske det går att köpa en ny med samma telefonnummer av operatören eller köpa ett nytt SIM-kort. Nếu mất điện thoại, bạn có thể mua điện thoại mới có cùng số điện thoại từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn hoặc mua một thẻ SIM mới. |
3 Var förnuftig: Paulus gav rådet att ”köpa upp den lägliga tiden” för de viktigare tingen i livet och inte vara ”oförnuftiga”. 3 Phải lẽ: Sứ đồ Phao-lô khuyên “hãy lợi-dụng thì-giờ” cho những việc quan trọng hơn trong đời sống, chớ nên “dại-dột”. |
En femårig pojke skickade ett litet bidrag med vilket han hoppades att man skulle kunna köpa ’en burk tonfisk så hög att den räckte upp i skyn åt vännerna i Ryssland’. Một bé trai năm tuổi gởi số tiền nhỏ và em mong rằng sẽ ‘mua được một hộp cá lớn cho anh em tại Nga’. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ köpa trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.