konusunda trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ konusunda trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ konusunda trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ konusunda trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là về, điểm, vào, phương diện, sự chú ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ konusunda
về(apropos) |
điểm(respect) |
vào
|
phương diện(respect) |
sự chú ý(respect) |
Xem thêm ví dụ
Cihazınız hâlâ listede yoksa Google Hesabınızın şifresini değiştirme konusuna gidin. Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google. |
Aslında, tam da bu konuyu ele almak üzere bir ay sonra Washinton D.C.'de ABD Ulusal Bilimler Akademisi tarafından düzenlenen bir toplantı gerçekleştirilecek. Có một buổi họp sẽ được tổ chức một tháng nữa kể từ ngày mai tại Washington, D.C. bởi Viện khoa học quốc gia Mỹ để trả lời cho câu hỏi này. |
Yaşamdaki en önemli alanda, yani Tanrı’yla ilişkisi konusunda başarısız oldu ve O’na sadık kalmadı. Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại. |
ATAC'ın çalışanların ilişkiye girmemesi konusunda katı kuralları vardır. ATAC cấm nhân viên quan hệ tình cảm với nhau. |
Korintoslular 8:12) Evet, bağış konusunda asla rekabet veya karşılaştırma yapılmamalı. (2 Cô-rinh-tô 8:12) Đúng vậy, đóng góp không phải là vấn đề để cạnh tranh hoặc so sánh. |
Bu konuda, yazar J. Krishnamurti “Net görebilmek için zihin boş olmalıdır” dedi. Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”. |
Mukaddes Kitap bilgisi edinmek ve etkili öğretme yöntemleri geliştirmek, Beytel’de hâlâ üzerinde önemle durulan konulardır. Gia đình Bê-tên vẫn còn đề cao việc thu thập sự hiểu biết về Kinh Thánh và triển khai các phương pháp dạy dỗ hữu hiệu. |
Kumandanla İsa’nın bir Yahudi olması hakkında ve Yahudi olduğum halde Yehova’nın Şahidi oluşum konusunda konuştuk. Tôi nói với ông về Chúa Giê-su là một người Do Thái, và về việc tôi đã trở thành một Nhân Chứng Giê-hô-va tuy tôi là người Do Thái. |
Yani bu konular sizin ya da atalarınızın ne düşündüğüne bağlı olarak değişiyor. Vậy nên những điều này phần nào liên quan đến nơi bạn và tổ tiên bạn đang sống. |
Bu ibadette aldığımız eğitim, tekrar ziyaretler yapmak ve tetkik idare etmek konusunda kendimizi daha rahat hissetmemize yardım ediyor. Những chỉ dẫn thiết thực trong buổi nhóm họp này giúp nhiều người trong chúng ta tự tin hơn khi thăm lại và điều khiển cuộc học hỏi Kinh Thánh. |
Teorik ve hızlı işlem konusunda. Lý thuyết toán và giải toán tốc độ. |
Bu konuda başarısız olduğum için yürüyüşe çıkmadan önce sonraki 10 dakikanın kesin hava tahmini için Dark Sky denen kâhine danışmak zorundayım. Nhưng tôi đã thất bại, nên tôi đã tham vấn một nhà tiên tri, được gọi là Dark Sky, trước mỗi lúc chúng tôi đi dạo bộ, để có được các dự báo thời tiết chính xác trong 10 phút tới. |
Aslında bunun nedeni Şahitlerin kan nakli, tarafsızlık, tütün kullanımı ve ahlak anlayışı gibi konularda Mukaddes Kitaba dayalı tutumlarıdır. Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức. |
Jeff Han'ın bu yeni model teknoloji konusunda ne söylediğini duyalım. Hãy nghe Jeff Han nói gì về công nghệ mới lạ này. |
Bu konuda bazı şüpheleri vardı. Anh ta nghi ngờ về chuyện đó. |
Öte yandan eğer onlar senin ne zaman asıl konuya geleceğini merak etmeye başlarlarsa, girişinin fazla uzun olduğundan emin olabilirsin. Trái lại, nếu họ bắt đầu tự hỏi không biết bao giờ bạn mới vào đề, thì bạn có thể chắc chắn là phần nhập đề của bạn quá dài. |
O Tyler cinayetinde suçu tuttukları haydudun üzerine yıkmaları konusunda sessiz kalmam için uzattığın kanlı para. Đấy là tiền mua chuộc để giữ tôi im lặng về chuyện bố mẹ cậu đổ tội giết Tyler cho tên côn đồ kia. |
1991’de bu konuda beklenmedik bir aşama kaydedildi. Một bước khai thông thật sự đột ngột xảy ra vào năm 1991. |
Banka kapalı, rehineler konusunda endişelenmemize gerek yok. Ngân hàng đang đóng cửa, nên không cần lo về con tin. |
Can konusunda hakikat nedir? Lẽ thật về linh hồn là gì? |
Başka durumlarda, cemaatler ve bireyler, çocuklarının tayin edildikleri yerlerde kalabilmeleri için yaşlıların bakımını üstlenmek konusunda istekli davrandılar. Trong những trường hợp khác, hội thánh hoặc cá nhân nào đó tình nguyện để chăm nom người lớn tuổi hầu cho con cái họ có thể tiếp tục phục vụ trong thánh chức. |
Burada size bu problemi nasıl yapacağımı göstermek ve neden işe yaradığı konusunda biraz konuşmak istiyorum.. Và điều mà tôi muốn làm ở đây chỉ là muốn giải thích cho bạn biết làm thế nào tôi giải quyết chúng và sau đó nói đôi chút về lý do tại sao lại như vậy. |
Peki ya ailemize duyduğumuz takdiri ifade etmek konusunda ne diyebiliriz? Còn đối với những người thân trong gia đình thì sao? |
İsa, takipçilerine yaşam tarzı konusunda hangi örneği verdi? Giê-su đặt gương mẫu nào trong lối sống cho các môn đồ? |
6 İsa’nın takipçileri bir araya geldiklerinde çeşitli konularda konuşabilir, sesli olarak bir şeyler okuyabilir veya ilginç tecrübeler anlatabilirler. 6 Trong một cuộc họp mặt, tín đồ Đấng Christ có thể nói về nhiều đề tài, đọc lớn một tài liệu hoặc kể lại những kinh nghiệm hay. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ konusunda trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.