kontakt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kontakt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kontakt trong Tiếng Thụy Điển.

Từ kontakt trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là liên hệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kontakt

liên hệ

verb

Inga bevis för en direkt kontakt, men jag fortsätter söka.
Không có bằng chứng về mối liên hệ trực tiếp nhưng tôi sẽ tiếp tục điều tra.

Xem thêm ví dụ

Ni kom i kontakt med ms Taylor efter ett självmordsförsök.
Lần đầu anh liên lạc với cô Taylor sau vụ tự sát?
Hur uppstod kontakten?
Vậy liên lạc này sao rồi?
En syster, som vi kan kalla Tanya, förklarar att hon ”hade haft viss kontakt med sanningen” men att hon, när hon var 16 år, lämnade församlingen för att pröva på ”det som världen lockar med”.
Một chị chúng ta gọi là Tanya cho biết chị “được tiếp xúc với lẽ thật từ nhỏ”, nhưng khi 16 tuổi, chị bỏ hội thánh để “chạy theo những cám dỗ của thế gian”.
1972 utfäste den amerikanske finansmannen Christopher Janus 5 000 USA-dollar för de saknade skallarna; en kvinna kontaktade honom men krävde 500 000 USA-dollar.
Năm 1972 một nhà tài chính người Mỹ là Christopher Janus đã treo thưởng $5.000 cho các hộp sọ bị thất lạc này; một phụ nữ đã liên lạc với ông và đề nghị số tiền $500.000,nhưng sau đó người này cũng mất tăm.
Spiritistiska medier menar att de kan hjälpa oss att få kontakt med dem.
Những người đồng cốt hứa họ sẽ thực hiện được ước muốn ấy.
Min första kontakt med Jehovas vittnen var innan jag separerade från min fru.
Lần đầu tiên tôi gặp Nhân Chứng Giê-hô-va là trước khi chia tay vợ.
Med en känslolöshet som endast kan komma från ständig och ihållande kontakt med ondskan, accepterade hon att hon när som helst kunde dö.
Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào.
Han har kontakter inom polisen.
Anh ta có quan hệ với cảnh sát.
Han väntade i månader, men de tog aldrig kontakt med honom.
Anh ấy đã chờ đợi nhiều tháng nhưng họ không bao giờ liên lạc với anh ấy.
Du fick kontakt med en diagnos.
Cô kết nối với chẩn đoán, không phải với cô ta.
Kom ihåg att inte ens fängelseväggar eller isoleringsceller kan bryta din kontakt med din himmelske Far eller förstöra vår enhet.
Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo.
Scott, har du kontakt med ambassadören?
DS Scott, anh đến được chỗ người Ambo chưa?
Kontakta oss om problemen kvarstår.
Nếu bạn vẫn gặp vấn đề, hãy liên hệ với chúng tôi.
Kan inte du kontakta ditt folk med den?
Anh có thể gọi người của anh đến không?
Före och efter mötena har jag bra kontakt med barnen i församlingen.
Trước và sau các buổi họp, tôi vui vẻ chuyện trò với các trẻ em trong hội thánh.
Hur mycket kontakt de två hade, och hur gammal Josia var när Manasse rättade till sitt liv, säger inte Bibeln något om.
Kinh Thánh không nói hai ông cháu gần gũi với nhau tới mức nào và khi Ma-na-se sửa đổi đường lối mình thì Giô-si-a được bao nhiêu tuổi.
Men är du säker på att det inte är avfällingar som har gett dessa kontakter?
Nhưng bạn có cách nào để biết chắc những Web site này không thuộc về những kẻ bội đạo tinh xảo không?
Problem kan lösas om vi har god kontakt med varandra
Các vấn đề có thể được giải quyết qua sự thông tri tốt
Om du redan har försökt kontakta support och vill skicka in ett klagomål är det bäst att fylla i vårt onlineformulär.
Nếu bạn đã liên hệ với bộ phận hỗ trợ nhưng vẫn muốn gửi khiếu nại chính thức, thì cách tốt nhất để gửi khiếu nại là hoàn thành biểu mẫu trực tuyến của chúng tôi.
Hur kan bröder söka få kontakt med icke troende äkta män som inte har visat något större intresse för sanningen?
Làm thế nào các anh có thể chủ động giúp những người chồng ít chú ý đến lẽ thật?
Jag kontaktar presidenten.
Tôi có thể liên lạc trực tiếp với tổng thống
Om du inte kan slutföra stegen kontaktar du systemadministratören.
Nếu không thể hoàn thành các bước này, hãy liên hệ với quản trị viên hệ thống của bạn.
Sedan kontaktade jag Carmen och fick veta att hon inte hade blivit kallad, eftersom hon inte kunde tala franska.
Sau đó, tôi liên lạc với Carmen và biết rằng chị không được mời vì chị không biết tiếng Pháp.
Russell höll kontakt per brev, och tack vare detta ökade Roberts intresse för Bibelns budskap.
Anh Russell tiếp tục liên lạc bằng thư và kết quả là Robert chú ý nhiều hơn đến thông điệp của Kinh Thánh.
Kontakta Google-tjänsten eller säljaren om du vill
Liên hệ với dịch vụ của Google hoặc người bán nếu bạn muốn:

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kontakt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.