könssjukdomar trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ könssjukdomar trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ könssjukdomar trong Tiếng Thụy Điển.
Từ könssjukdomar trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là Bệnh lây truyền qua đường tình dục, bệnh hoa liễu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ könssjukdomar
Bệnh lây truyền qua đường tình dục
|
bệnh hoa liễu
|
Xem thêm ví dụ
Enligt lagen, kan vi inte informera sexpartners om könssjukdomar. Về mặt pháp lý thì chúng ta không được báo cho bạn tình về bệnh lây qua đường tình dục. |
Helvetet är snarlikt, men ölen är avslagen och stripporna bär på olika könssjukdomar. Theo họ, địa ngục cũng tương tự, nhưng bia đã bị nhạt nhẽo và các vũ công thoát y bị nhiễm bệnh lây truyền qua đường tình dục. |
Låter som en könssjukdom. Nghe giống một bệnh lây lan qua đường tình dục quá. |
Eller: " Du har fått en könssjukdom, Billy. " Hay, " Billy, anh dính bệnh rồi. " |
Könssjukdomar, testosteronproblem, sommaren på Fire Island. Bệnh lây qua đường tình dục, vấn đề testosterone, mùa hè trên đảo Fire. |
Könssjukdom. Lây qua đường tình dục đấy. |
Det kan tyvärr inträffa att en oskyldig kristen smittas av en könssjukdom av en icke troende äktenskapspartner som inte har följt Guds vägledning. Đáng buồn thay, có những trường hợp người tín đồ Đấng Christ vô tội bị mắc phải bệnh lây qua đường sinh dục do người hôn phối không tin đạo đã không làm theo sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời. |
Nej, i stället leder det ofta till en vedervärdig könssjukdom, icke önskade havandeskap, utomäktenskapliga barn, aborter, ett upplöst hem, bitter svartsjuka, strid och till och med mord. Trái lại, kết quả thường là mắc phải chứng bệnh hoa liễu khủng khiếp, việc có thai hoang, con hoang, phá thai, gia đình ly tán, ghen tương cay đắng, đánh đập lẫn nhau và ngay cả giết người nữa. |
Och Azitromax mot könssjukdomar. Và Anzithromycin cho bệnh lây qua đường tình dục. |
Vad som är rationellt för folkhälsan är också rationellt för individuella sexarbetare eftersom det verkligen är dåligt för affärerna att få ännu en könssjukdom. Điều logic cho y tế cộng đồng cũng logic cho từng gái bán dâm vì sẽ thật sự không tốt cho công việc nếu có thêm STI |
En gång trodde man också att könssjukdomarna skulle besegras genom nya undermediciner. Cũng vậy, người ta một thời đã tin rằng tìm ra được nhiều thứ thuốc tuyệt hay để trị các bịnh phong-tình. |
Och jag har inga könssjukdomar. Con không mắc bệnh tình dục, con hứa. |
Jag trodde han dog av sex - att TB var en könssjukdom. Trước đây tôi nghĩ từ đó có nghĩa là chết vì chuyện chăn gối. |
Du kanske kan rikta ditt barns uppmärksamhet på vissa exempel, där sexuell omoraliskhet har lett till att barn har fötts utom äktenskapet, till könssjukdomar eller andra svårigheter. Có lẽ bạn có thể lưu ý con bạn về những trường hợp điển hình cho thấy hậu quả tai hại của sự vô luân như có con hoang, bệnh hoa liễu hay những nỗi khốn khổ khác. |
Många som begår otukt får dessutom fruktansvärda könssjukdomar som kan skada de barn de väntar. Ngoài ra, nhiều người phạm tội tà dâm mắc phải những bịnh hoa liễu khủng khiếp khiến con cái của họ bị hại lây. |
Men utan könssjukdomar Tôi không bị bệnh gì đâu |
Betrakta sedan de människors liv som har ignorerat hans lagar, till exempel den 19-åriga flicka som skrev: ”Jag har blivit smittad med en könssjukdom tre gånger. Đoạn bạn hãy quan sát đời sống của những người không màng đến luật pháp của Ngài, như cô thiếu nữ 19 tuổi này có viết: “Tôi đã mắc bệnh hoa liễu đến ba lần. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ könssjukdomar trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.