konservburk trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ konservburk trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ konservburk trong Tiếng Thụy Điển.

Từ konservburk trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hộp, Lon thiếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ konservburk

hộp

noun

Vi hyrde ett litet rum på ett pensionat och köpte konservburkar med spaghetti och gjorde egna smörgåsar.
Chúng tôi mướn một phòng nhỏ trong một nhà trọ, rồi mua mì hộp và cũng tự làm bánh mì thịt.

Lon thiếc

Xem thêm ví dụ

Arbetare som kallas jua kali (swahili för ”brännande sol”) arbetar hårt ute i solen med att göra sandaler av gamla bildäck eller fotogenlampor av bortkastade konservburkar.
Những công nhân jua kali (tiếng Swahili dùng để chỉ “mặt trời gay gắt”) phải làm việc dưới nắng chang chang. Họ làm giày xăng đan bằng vỏ xe cũ hoặc đèn dầu lửa bằng hộp thiếc loại.
Gurkorna läggs tätt i konservburkar, täcks med het saltlake och behandlas i en konserveringsapparat.
Dưa chua được chất vào lọ đậy kín, đổ ngập nước muối đun sôi, và chế biến trong một cái nồi chứa đầy nước sôi.
Larverna kan under cirka en vecka utvecklas i vilken som helst behållare som innehåller vatten, till exempel övergivna bildäck, kasserade konservburkar, flaskor eller öppna skal av kokosnötter.
Chỉ cần một chút nước còn đọng lại trong các vật dụng nào đọng nước trong vòng một tuần lễ là các ấu trùng có đủ thời gian phát triển.
Här kan du se deras provisoriska säng, filt och tomma konservburkar.
Ở đây các bạn có thể thấy giường tạm thời của họ, chăn mà và các lọ thức ăn đã hết.
Möjliga fortplantningsställen är 1) övergivna bildäck, 2) takrännor, 3) blomkrukor, 4) hinkar och andra behållare, 5) kasserade konservburkar och 6) oljefat
Những chỗ muỗi có thể sanh sản là (1) vỏ xe phế thải, (2) máng xối, (3) chậu hoa, (4) chậu thau hoặc những vật dụng chứa nước, (5) lon vứt đi, (6) các phuy chứa nước
Jag ska aldrig glömma den hungrige lille pojken som stod där i kylan och höll upp en tom konservburk.
Tôi sẽ không bao giờ quên được đứa bé đói khát đó đứng trong thời tiết lạnh giá, tay giơ lên chiếc lon trống không.
Han höll upp en rostig konservburk och en sked, symbolen för ett tiggande gatubarn.
Nó cầm một cái lon rỉ sét và một cái muỗng, đó là hình ảnh của một đứa bé mồ côi ăn xin.
Vi förlorade nästan allt, utom lite packning och konservburkar med kött.
Chẳng còn gì cả, trừ một vài mẫu thịt bò.
Vi hyrde ett litet rum på ett pensionat och köpte konservburkar med spaghetti och gjorde egna smörgåsar.
Chúng tôi mướn một phòng nhỏ trong một nhà trọ, rồi mua mì hộp và cũng tự làm bánh mì thịt.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ konservburk trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.