konser trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ konser trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ konser trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ konser trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là buổi hoà nhạc, hòa tấu, Hòa tấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ konser

buổi hoà nhạc

noun

Konser yaklaşık üç saat sürdü.
Buổi hoà nhạc kéo dài 3 tiếng đồng hồ.

hòa tấu

noun

Konser salonunun direktörü şunları dedi: “Burada dinlemekte olduğunuz, dükkânlardan satın alınan müzikten farklı olmayan, normal bir rap müziğidir.”
Ông giám đốc phòng hòa tấu nói: “Những gì bạn nghe là loại ‘rap’ thường—thứ mà các người trẻ mua ở tiệm”.

Hòa tấu

Konser salonunun direktörü şunları dedi: “Burada dinlemekte olduğunuz, dükkânlardan satın alınan müzikten farklı olmayan, normal bir rap müziğidir.”
Ông giám đốc phòng hòa tấu nói: “Những gì bạn nghe là loại ‘rap’ thường—thứ mà các người trẻ mua ở tiệm”.

Xem thêm ví dụ

Bacaklarını kırarsan sana Who konseri bile verir.
Đập gãy đôi chân chết tiệt của hắn ta đi, hắn sẽ cho anh một vở diễn " Ai ".
Grateful Dead'in 1988 ́de yağmur ormanlarındaki yardım konserinde idim.
Tôi đã tham gia một buổi hòa nhạc gây quỹ cho rừng nhiệt đới của nhóm Grateful Dead vào năm 1988.
Swift "Forever and Always"i 2009 CMA Ödülleri'nde ve ilk konser turnesi olan, 2009-10 yılları arasında süren Fearless Tour'unda seslendirdi.
Swift biểu diễn "Forever & Always" tại lễ trao giải CMA Awards năm 2009 và trong Fearless Tour 2009–2010. ^ Scaggs, Austin.
Partilerde ve konserlerde etrafım insanlarla dolu olmasına rağmen sık sık kendimi yalnız hisseder ve bunalırdım.
Dù có nhiều người xung quanh tại các buổi tiệc và hòa nhạc, tôi thường cảm thấy cô đơn và buồn nản.
Konser elbiseni neden çıkardın?
Sao con phải thay đồ diễn ra?
Ekim 2008'de düşük kalite VCD kopyası, konser sırasında sahne arkası görevlilerden temin alan bir fan tarafından internete yüklendi.
Vào tháng 10/2008, một VCD sao chép chất lượng kém (còn bị nén và mờ) đã được tải lên internet do một fan hâm mộ tại Bru-nây thu được nhờ một nhân viên sân khấu.
11 Ekim 2011 günü, bir sonraki konser Singapur'da 9 Aralık 2011 günü yapılacağı açıklandı.
Ngày 11 tháng 10 năm 2011, buổi diễn tiếp theo được công bố là sẽ được tổ chức vào ngày 9 tháng 12 năm 2011 tại Singapore.
Konser canlı olarak internette yayınlandı.
Buổi hòa nhạc cuối cùng được phát sóng trực tiếp trên Internet.
Para istiyorum, konser bileti değil.
Tôi cần tiền, tôi không cần vé
Aldous Snow'un Greek'teki konserinin 10. yılı anısına düzenlenen büyük konser.
Kỉ niệm 10 năm buổi hòa nhạc của Aldous Snow tại Greek.
[(Felemenkçe) "Handel ev konseri"]
[ (Tiếng Hà Lan) "Buổi hoà nhạc tại nhà Handel" ]
2013 yazında, Al Bano ve Romina Power Moskova'da bir konser için bir araya geldi.
Mùa hè năm 2013, Al Bano và Romina Power tái hợp nhưng chỉ trên phương diện nghề nghiệp một lần cuối, cho một buổi hòa nhạc tại Moskva.
Bu konserde çok insan var.
Có quá nhiều người tại buổi hòa nhạc.
Onlar ne zaman bir konser verecekler?
Bao giờ họ tổ chức hòa nhạc nhỉ?
Erişim tarihi: 7 Ekim 2007. ^ "Nightwish yeni vokalisti ile ilk resmi konserini verdi".
Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2007. ^ “Nightwish performs first official concert with new singer”.
Konser dört saatten uzun sürmüştür.
Buổi biểu diễn kéo dài hơn bốn giờ đồng hồ.
" Hey, şu konsere gidebilir ve yaşayacağım muazzam tecrübe sayesinde tüylerim diken diken olur ama kim bilir ne kadar kalabalık olacak gidip bir bira bile alamam.
" Này, mình có thể đi xem buổi trình diễn ca nhạc trực tiếp này và có một trải nghiệm hoàn toàn mới mẻ có thể khiến cả người mình nổi da gà, nhưng có vẻ mình sẽ cảm thấy bị ngột ngạt và mình sẽ không thể uống bia.
Konsere gecikmeni istemem.
Tôi không muốn làm quý vị. bi. trễ...
Şubat 2011’de Super Junior bütün CGV ve Primus sinemalarında Super Show 3 3D adıyla konseri üç boyutlu olarak yayınladılar.
Vào tháng 2, 2011 Super Junior đã phát hành phiên bản 3D chuyến lưu diễn của họ, Super Show 3 3D tại tất cả các rạp phim CGV và Primus.
Yani üç Rolling Stones veda konseri sonra 2030 olur.
Ý tôi là, chỉ khoảng ba buổi biểu diễn chia tay của Rolling Stones nữa.
Eğlencenin pek çok şeklini paylaşıyoruz -- spor salonları, halka açık parklar, konser salonları, kütüphaneler, üniversiteler.
chúng ta chia sẻ những cuộc vui chơi thể thao, cắm trại buổi hòa nhạc ngoài trời, thư viện trường đại học
Ben konsere gitmek istedim;
Tớ muốn đi đến buổi hòa nhạc
Konser ayrıca Ekim 2006'da Singapur'un MediaCorp Channel 5 kanalında da yayınlandı.
Buổi diễn cũng được phát sóng trên MediaCorp Channel 5 của Singapore khoảng tháng 10/2006.
Blue Note'daki Brubeck konseri için iki bileti olan bir arkadaşa ne dersin?
Thế còn người bạn có hai vé đi xem Brubeck ở Blue Note?
Bir keresinde bir senfoni konserinde annem alkış başlamadan önce babamın kalkıp gitmeye koyulduğunu görünce şaşırmıştı.
Một lần tại một buổi hòa nhạc giao hưởng, mẹ tôi đã rất ngạc nhiên khi cha tôi đứng dậy và bắt đầu đi ra trước khi khán giả bắt đầu vỗ tay.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ konser trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.