könnun trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ könnun trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ könnun trong Tiếng Iceland.

Từ könnun trong Tiếng Iceland có các nghĩa là học tập, học, học hành, học nghề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ könnun

học tập

noun

học

verb

Þessi leiðarvísir kemur þér og fjölskyldu þinni að gagni við könnun ritninganna.
Sách Hướng Dẫn nầy có thể giúp các anh chị em học hỏi các thánh thư theo từng cá nhân và chung cả gia đình.

học hành

noun

học nghề

noun

Xem thêm ví dụ

Í könnun í Lundúnablaðinu Independent kom fram að fólk noti stundum bílinn jafnvel þótt það sé að fara styttri vegalengdir en einn kílómetra.
Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét.
Jugend 2000 er skýrsla byggð á víðtækri könnun á viðhorfum, gildum og hegðun yfir 5000 unglinga í Þýskalandi.
Jugend 2000 là một bản phúc trình cuộc thăm dò rộng rãi về thái độ, tiêu chuẩn đạo đức và cách xử thế của hơn 5.000 người trẻ sống ở Đức.
Á jóladag fá sjúkrahús til sín um þriðjung fleiri sjúklinga, sem hafa fengið hjartaáfall, samanborið við aðra daga ársins. Þetta kemur fram í könnun sem tryggingafyrirtæki stóð fyrir.
Theo cuộc thăm dò của một công ty bảo hiểm, vào ngày Lễ Giáng Sinh, số bệnh nhân đột ngột đau tim phải nhập viện tăng khoảng 33% so với bất kỳ thời điểm nào khác trong năm.
□ Hvaða tvö aðalatriði getum við komið auga á frá könnun okkar á 2. Tímóteusarbréfi 3: 1-5?
□ Chúng ta có thể rút tỉa được hai điểm then chốt nào qua việc nghiên cứu II Ti-mô-thê 3:1-5?
Árið 2008 gerði stofnunin Josephson Institute könnun sem náði til næstum 30.000 framhaldsskólanema í Bandaríkjunum og 64 prósent þeirra viðurkenndu að hafa svindlað á prófi það árið.
Năm 2008, Học viện Josephson khảo sát gần 30.000 học sinh trung học phổ thông ở Hoa Kỳ, và 64% em đã thừa nhận rằng họ gian lận trong kỳ kiểm tra năm ấy.
Það kom líka fram í þessari könnun að „trúariðkun virðist vera mikilvægur þáttur í lífi margra barna og hafa mjög góð áhrif á fjölskylduböndin“.
Báo cáo nói thêm: “Tôn giáo và nhu cầu tâm linh, tinh thần là một phần quan trọng trong cuộc sống của nhiều trẻ em và là điều thiết yếu cho các mối quan hệ trong gia đình”.
Könnun, sem gerð var í Bandaríkjunum af félagsfræðingunum Christopher Bader og Carson Mencken, sýnir sláandi tölur. Þar kemur fram að „á bilinu 70 til 80 prósent Bandaríkjamanna eru sannfærðir um tilvist yfirnáttúrulegra fyrirbæra“.
Hai giáo sư xã hội học là Christopher Bader và Carson Mencken đã thực hiện một khảo sát ở Hoa Kỳ, và “kết quả đáng ngạc nhiên là số người tin vào ít nhất một sự huyền bí nào đó chiếm từ 70% đến 80%”.
Í könnun, sem gerð var árið 1996, kom í ljós að 89 af hundraði Kanadamanna myndu kjósa læknismeðferð án blóðgjafar.
Thực vậy, cuộc thăm dò dư luận năm 1996 cho thấy rằng 89 phần trăm người Canada muốn phương pháp trị liệu không dùng máu mà người khác hiến.
Í Þýskalandi eru um 300.000 börn beitt slíku ofbeldi á hverju ári en samkvæmt könnun er talan heilar 9.000.000 í einu landi í Suður-Ameríku.
Tại Đức, khoảng 300.000 con trẻ bị bạo hành tình dục mỗi năm, trong khi tại một xứ ở Nam Mỹ, một cuộc nghiên cứu phỏng đoán hàng năm số này lên đến 9.000.000, quả là con số đáng kinh ngạc!
„Árið 1999 gerði ég könnun í tveim höfuðborgum í Austur-Evrópu. Í ljós kom að aðeins 2 til 4 prósent þeirra sem ég talaði við höfðu hitt trúboða Síðari daga heilagra (Mormóna).
“Trong năm 1999, chỉ 2 đến 4% những người tôi thăm dò ở hai thủ đô Đông Âu cho biết họ đã được các giáo sĩ thuộc Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau hay đạo Mặc Môn đến gặp.
„Margir sem tóku þátt í þessari könnun ólust upp hjá óhamingjusömum eða fráskildum foreldrum,“ skrifa stjórnendur rannsóknarinnar.
Người dẫn đầu cuộc nghiên cứu viết: “Theo cuộc nghiên cứu này, nhiều người đã lớn lên trong những gia đình có cha mẹ không hạnh phúc hay đã ly dị.
Robert Jastrow, prófessor í stjörnufræði og jarðfræði við Columbia University, skrifar: „Þeir eru ekki margir stjörnufræðingarnir sem bjuggust við því að þessi atburður — skyndileg fæðing alheimsins — yrði sannaður sem vísindaleg staðreynd, en notkun stjörnusjónauka við könnun himingeimsins hefur neytt þá til þeirrar niðurstöðu.“
Giáo sư ngành thiên văn và địa chất học của viện đại học Columbia là Robert Jastrow viết: “Ít có nhà thiên văn nào đã có thể dự kiến là biến cố này—sự sinh ra đột ngột của vũ trụ—sẽ trở thành sự kiện khoa học được chứng minh, nhưng những cuộc khảo sát bầu trời bằng viễn vọng kính đã buộc họ phải đi đến kết luận đó”.
Pedro Álvares Cabral gekk á land í Brasilíu og hófst þar með könnun landsins.
Pedro Álvares Cabral đã tới Brazil và tuyên bố nó thuộc về Bồ Đào Nha.
Bandarísk kirkjudeild stóð fyrir könnun nýverið þar sem í ljós kom að 87 af hundraði svarenda sögðust trúa því að þeir færu sennilega til himna eftir dauðann.
Một cuộc thăm dò gần đây của Giáo Hội Ki-tô tại Hoa Kỳ cho biết rằng 87 phần trăm những người được hỏi tin rằng họ chắc được lên trời sau khi chết.
„Í könnun meðal ungra kvenna sögðust 38 af hundraði hafa gert áætlanir fyrir aðfangadagskvöld með mánaðar fyrirvara,“ að sögn dagblaðsins Mainichi Daily News.
Nhật báo Mainichi Daily News nói: “Theo cuộc thăm dò ý kiến trong giới phụ nữ trẻ, thì 38% cho biết họ đã có những sắp đặt cho đêm Giáng sinh trước cả tháng”.
Óformleg könnun við stórt útibú Varðturnsfélagsins leiddi í ljós að farandumsjónarmenn höfðu hvatt næstum 20 af hundraði sjálfboðaliðanna þar til að velja sér þjónustu í fullu starfi.
Tại một trụ sở chi nhánh lớn của Hội Tháp Canh, một cuộc thăm dò bán chính thức cho thấy các giám thị vòng quanh đã khuyến khích được gần 20 phần trăm các người tình nguyện nhận công việc phụng sự trọn thời gian.
Samkvæmt könnun Læknisfræðirannsóknaráðs Suður-Afríku eru 4,2 milljónir Suður-Afríkubúa HIV-smitaðar. Það svarar til þess að 1 af hverjum 10 landsmönnum sé smitaður.
Theo một cuộc thăm dò do Hội Đồng Nghiên Cứu Y Học của Nam Phi công bố, có 4,2 triệu người ở Nam Phi bị nhiễm HIV, tức là 1 trong 10 người dân.
Fyrir nokkrum árum leiddi könnun í ljós að 30 af hundraði bandarískra eiginkvenna „hefðu kynmök utan hjónabands.“
Cách đây vài năm một cuộc phỏng vấn cho thấy 30 phần trăm đàn bà Hoa-kỳ “phạm tội ngoại tình”.
Í könnun, sem gerð var í Bandaríkjunum, kom í ljós að drengir í áttunda bekk (um 13 ára gamlir) eyddu að meðaltali um 23 klukkustundum á viku í að spila tölvuleiki.
Theo báo cáo của một cuộc khảo sát ở Hoa Kỳ, các cậu bé lớp tám (độ 13 tuổi) dành ra trung bình khoảng 23 giờ mỗi tuần để chơi trò chơi điện tử.
Í einni könnun sögðust 90 prósent unglinga á aldrinum 8 til 16 ára hafa rekist óvart á klám á Netinu — oftast þegar þeir voru að gera heimavinnuna sína.
Theo một cuộc khảo sát, 90% bạn trẻ từ 8 đến 16 tuổi nói rằng họ đã vô tình thấy những hình ảnh khiêu dâm trên mạng khi đang làm bài tập.
En hvað varðar aðra meðlimi kirkjunnar, og könnun gjafanna sem Páll ræddi um, munum við komast að því að heimurinn fær almennt ekkert vitað um þær, og að aðeins er mögulegt að bera kennsl á eina eða tvær þeirra þegar í stað, ef þeim væri öllum úthellt samtímis með handayfirlagningu.
“Nhưng khi nói về các tín hữu khác của Giáo Hội, và xem xét các ân tứ mà đã được Phao Lô nói đến, thì chúng ta sẽ thấy rằng thế gian thường không thể biết gì cả về các ân tứ, và chi có một hoặc hai ân tứ là người ta có thể biết được ngay, nếu các ân tứ đó được trút xuống vào lúc phép đặt tay được thực hiện.
Lagaprófessor bar fram þessa spurningu í könnun sem hann gerði fyrir nokkrum árum.
Cách đây vài năm, một giáo sư luật hướng dẫn một cuộc khảo sát bằng cách đặt ra câu hỏi đó.
Í nýlegri könnun, sem náði til rúmlega hundrað þúsund giftra kvenna, sagðist helmingur „hafa átt ástarævintýri utan hjónabands að minnsta kosti einu sinni.“
Gần đây, một cuộc phỏng vấn hơn 100.000 phụ nữ có chồng cho thấy hơn 50 phần trăm đã thú nhận “đã có tình vụng trộm, ít nhất một lần”.
Smith sagði um könnun á fangelsisdómum í tólf fylkjum Bandaríkjanna á árunum 1977 til 1983: „Almenningur hefur gengið að því sem vísu að verstu glæpamennirnir — morðingjar, nauðgarar, eiturlyfjamangarar — afpláni þunga fangelsisdóma.
Bình luận về sự thăm dò các bản án trong tù của 12 tiểu bang từ năm 1977 đến 1983, ông Smith nói: “Công chúng tưởng rằng những kẻ phạm tội nặng—giết người, hiếp dâm, buôn lậu ma túy—đều bị ở tù lâu.
Í grein í viðskiptatímaritinu CFO segir: „Könnun, sem náði til 4000 starfsmanna, . . . leiddi í ljós að 31 af hundraði þátttakenda höfðu orðið vitni að ‚alvarlegu misferli‘ á liðnu ári.“
Một bài báo trong tạp chí về thương mại CFO tường thuật: “Một cuộc thăm dò 4.000 nhân viên... cho thấy rằng 31 phần trăm những người này đã chứng kiến ‘hành vi phạm pháp’ vào năm ngoái”.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ könnun trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.