こんなん trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ こんなん trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ こんなん trong Tiếng Nhật.

Từ こんなん trong Tiếng Nhật có các nghĩa là khó khăn, vấn đề, khổ, nỗi khó khăn, khó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ こんなん

khó khăn

(trouble)

vấn đề

(trouble)

khổ

(hardship)

nỗi khó khăn

(difficulty)

khó

(difficulty)

Xem thêm ví dụ

こんな有様でした "マナル・アルシャリフ容疑者 治安紊乱の疑い" "女性に車の運転をそそのかす扇動者"
Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe."
なぜこんなことを? 環境への
Tại sao họ lại làm như vậy? Bởi vì nó rẻ hơn,
私には考えがあります しかし その内容を説明するために まず 背景として こんなお話をしておきましょう
Tôi có một kế hoạch, nhưng để nói cho các bạn biết kế hoạch đó là gì, Tôi cần kể cho các bạn biết một mẩu chuyện nho nhỏ đã tạo nên nền tảng của kế hoạch này.
ーほら こんな 感じ
Ồ được rồi.
こんな本が欲しいと思っていました」。 ―ジェニファー。
Nó còn hơn những gì tôi mong đợi!”.—Chị Jennifer.
こんなのおかしいですよね?
Và điều này thật lạ thường phải không?
こんな人だったらどうでしょう? (笑) こんな人だったらどうでしょう? (笑)
Nhưng còn người này thì sao?
想像してください 毎年 海外旅行をする― 10億人の人たちが こんな風に旅をするんです ただ バスに乗って 名所をまわり ホテルを移動し 車窓から 人々や文化の 写真を撮るのではなく 実際に人と結びつくのです
Hãy cùng tôi tưởng tượng nếu một tỉ người này những người du lịch toàn thế giới mỗi năm, không được lên xe buýt từ nơi này đến nơi khác, từ khách sạn này đến khách sạn khác, chụp ảnh từ cửa sổ xe buýt của những con người, những nền văn hóa nhưng thực ra là kết nối với mọi người.
動かして別な山に重ねます こんな風に
Chúng ta sẽ đi qua các nút khác nhau của sóng, đi ra lối này.
「教師になった理由を聞かれたので 『他にこんな素晴らしい仲間はいないでしょう?』
"Người ta hỏi tôi tại sao dạy học và tôi đáp: "Còn tìm nơi đâu được những người bạn tuyệt vời hơn vậy?"
私のキャリはいつもこんな感じだったし。
Nó luôn như thế trong sự nghiệp của tôi.
こんな 風 に 思 っ た の は 初めて よ
Lần đầu tiên trong rất lâu.
季節が移り変わり 再びダンスパーティの時期になった時 ブリアナという子が声を上げ こう言いました 「私のお父さんは来れないから こんなパーティー 考えただけでも悲しくなるわ」
Thời gian qua đi, lại đến lúc lên kế hoạch cho buổi khiêu vũ lần nữa, một cô bé tên Brianna lên tiếng, em nói: "Ba em không đến dự khiêu vũ được, chuyện này làm em buồn lắm."
こんなことで困っていました どこであっても 近代的な新生児用の保育器を使い 未熟児を暖めてやることで その環境の幼児死亡率を半減できます
Một trong những điều rất nhức nhối về vấn đề này mà ta biết là, chỉ cần đưa những lồng ấp trẻ sơ sinh hiện đại vào bất kỳ tình huống nào, đơn giản là chúng ta giữ ấm cho những trẻ sơ sinh -- cực kỳ đơn giản -- chúng ta có thể giảm tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh xuống 1 nửa ở những môi trường đó.
こんな音です (電子音)
Bạn có được âm thanh này.
こんな風にしていると 天気予報士みたいですね とにかく 鳥はこちらから 小さなズック靴を履かされてやってきたわけです
Và vì thế những chú chim bay tới đây với đôi chân được bọc trong những đôi giày vải nhỏ.
こんな に 生存 者 が 居 る と は
Thật là phép màu.
こんな感じに始まります これが表紙
Cuốn sách bắt đầu như thế này.
これを作ったとき ある男性が言ったんだ “機械なしでこんなの作れるもんか”
Khi tôi làm cái này, một người đàn ông thấy và nói với tôi rằng "Không có cách nào có thể làm được, anh cần phải dùng đến máy.
ブログにも書きました 残念なことに メンバーの一部は それで分裂寸前にまでなりました 書いたのは こんなことでした ドナルド・トランプにも 大統領として言論の自由があり 彼を支持する行進や集会での 暴力を扇動する言動にまで 彼に責任を負わせるのは 憲法違反であり反アメリカ的だと
Và thậm chí bọn tôi viết một trang blog mà gần như đã thiêu rụi nhà của một số trong các thành viên bọn tôi, không may là khi chúng tôi nói về sự thật rằng kể cả Donald Trumpt có quyền tự do ngôn luận như một tổng thống, và nỗ lực để làm ông ấy chịu trách nhiệm cho việc kích động bạo lực ở các cuộc diễu hành và mít tin của ông ấy là phi hiến pháp và không phải người Mỹ.
こんな風に つまびらかに 衆人環視のなか 進めたいのです 最初から すべてお見せします 全員が見ることが できるよう カメラマンにもステージに 上がってもらいます
Cứ như vậy, rất rõ ràng rành mạch, tôi muốn mọi người đều nhìn rõ từ đầu chí cuối và để chắc chắn mọi người đều nhìn rõ thì chúng tôi cũng có người quay phim trên sân khấu đây.
なぜ こんなことに?
Vâng, tại sao?
次は 口の左側にペンを置き こんな短い線を
Tiếp theo, đặt bút ở bên trái miệng, vẽ một nét nhỏ như thế.
内部告発者について こんなことも言われます 「奴らの活動は無意味だ 奴らの身に何が起こったか 見るがいい
Và một điều khác mà mọi người thường nói về những người hay tiết lộ thông tin nội bộ là "Không có giá trị gì, bởi vì bạn thấy những gì xảy đến với họ.
こんな風にゆがんだ文字を読んで フォーム入力をしたことある人?
Bao nhiêu trong các bạn phải điền một vài mẫu trang web nào đó mà bạn được yêu cầu là đọc một chuỗi ký tự bị làm nhiễu như thế này?

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ こんなん trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.