konaklama trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ konaklama trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ konaklama trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ konaklama trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là căn hộ, chỗ ở, nhà ở, khách sạn, chỗ trọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ konaklama
căn hộ(lodging) |
chỗ ở(lodging) |
nhà ở
|
khách sạn
|
chỗ trọ(accommodation) |
Xem thêm ví dụ
Normalde bıldırcınlar yılın o döneminde göç ederken Sina bölgesi üzerinden uçardı, fakat bu iki olayda Yehova Tanrı ‘bir rüzgâr estirerek’ bıldırcınları İsrailoğullarının konaklama yerine getirdi (Sayılar 11:31). Dù chim cút thường bay qua vùng Sinai vào thời điểm đó nhưng chính Đức Giê-hô-va “khiến một trận gió” nổi lên thổi đàn chim rơi xuống trại của dân Y-sơ-ra-ên. —Dân-số Ký 11:31. |
Kendisi B.O.K. konaklama oda tahsisçisi. Cô ấy là chủ nhiệm bộ phận phân bố phòng. |
Dava açýlmadan önce bir anlaţma teklif edilmiţti; üç ay hapis, rehabilitasyon evinde bir süre konaklama ve bir yýl ev hapsi. Trước khi khởi tố, Swartz đã được đề nghị& lt; br / & gt; một thoả thuận rằng cậu chỉ phải ngồi tù ba tháng, & lt; br / & gt; trong trại phục hồi nhân phẩm và một năm quản thúc tại nhà tất nhiên là phải rời xa máy vi tính. |
Ayrıca ‘Yehova’nın bir meleği’ Tanrı’nın toplumuna düşman bir ordunun konaklama yerinde yüz seksen beş bin askeri bir gecede vurdu (2. Krallar 19:35). (Thi-thiên 78:49) Lần khác, chỉ trong một đêm, “một thiên-sứ của Đức Giê-hô-va” đã giết một trăm tám mươi lăm ngàn lính trong trại quân thù của dân Đức Chúa Trời.—2 Các Vua 19:35. |
Temsil Heyeti üyelerinin anlattıkları, görevli vaizlerin konaklama ve sağlık da dahil birçok konudaki ihtiyaçlarının karşılanması için ne kadar çok çaba harcandığını gösterdi. Lời phát biểu của các thành viên này cho thấy chi nhánh bỏ ra nhiều công sức như thế nào để chăm lo nhu cầu của các giáo sĩ, kể cả nhu cầu về chỗ ở đàng hoàng và việc chăm sóc sức khỏe. |
Kıyafet, yiyecek, konaklama ve taşıma. Quần áo, thức ăn, chỗ ở, đi lại. |
İsrailoğulları konaklama yerinin bir tarafında, onları Mısır’dan çıkaran Tanrı’nın büyüleyici bir simgesi olan ateş ve bulut sütununu görürken, diğer tarafında cansız bir puta tapınmaya başladılar. Şöyle dediler: “Ey İsrail, seni Mısır diyarından çıkaran Tanrın bu!” Ở một nơi trong trại, dân Y-sơ-ra-ên thấy trụ mây và lửa—bằng chứng hùng hồn về Đấng đã dẫn họ ra khỏi Ê-díp-tô—và cách đó không xa, họ bắt đầu thờ một hình tượng vô tri, nói rằng: “Nầy là thần đã dẫn các ngươi lên khỏi Ê-díp-tô”. |
Bu alanda 300'e yakın konaklama yeri var. Khu đó có gần 300 khách sạn, nhà nghỉ và resort. |
O dönemde kentlerde, seyahat edenlerin ve gelip geçen kervanların barınması için halka açık bir konaklama yeri bulunurdu. Theo truyền thống thời đó, những thị trấn thường có một phòng tập thể để những khách vãng lai và đoàn lữ hành đến trọ. |
Meç noktası üzerine: Konaklama, Tybalt, kalış Romeo, ben geliyorum! Bu sana içiyorsunuz. Theo quan điểm của một thanh kiếm: - ở lại, Tybalt, ở lại - Romeo, tôi đi! này tôi uống để ngươi. |
Musa Kanunundaki emirlerden biri, dışkının ordunun konaklama alanı dışında bir yerde gömülmesini gerektiriyordu. Một điều luật về việc hạ trại quân đòi hỏi phẩn phải được chôn bên ngoài trại quân. |
Amerika'da uzun bir konaklama yapmak? " Thời gian lưu trú lâu dài ở Mỹ? " |
Günümüz bir göstergeyse, çocuklarımız az eğitilmiş olacak, hastalık çanları çalmaya başlayacak ve konaklama ücretleri hala karşılanamaz kalacak. Nếu hiện tại có bất cứ chỉ thị nào, con cháu ta sẽ bị thất học, những căn bệnh sẽ gây thiệt hại nặng nề và nhu cầu nhà ở sẽ không được đáp ứng. |
Otelin gecelik konaklama bedeli 30, 000 dolar. 30000 đôla cho một đêm ở khách sạn này. |
İsa’nın günlerinde bazı konaklama yerlerinin sadece barınak değil, gıda ve başka hizmetler de sundukları anlaşılıyor. Một số quán trọ thời Chúa Giê-su hiển nhiên không chỉ cho lữ khách ngủ trọ mà lại còn cho ăn và phục vụ linh tinh nữa. |
20 Yeryüzünün her köşesinden insanlar, bozkırdaki şehir ve köylerde, adalarda, hatta “Kedar”da, yani çöllerdeki konaklama yerlerinde yaşayanlar bile, Yehova’ya hamt ilahisi söylemeye teşvik ediliyorlar. 20 Dân cư các thành, các làng trong đồng vắng, các cù lao, thậm chí dân cư “Kê-đa”, tức các trại nơi sa mạc—người người khắp nơi—được kêu gọi hát một bài ca khen ngợi cho Đức Giê-hô-va. |
Normal konaklama? Vẫn căn phòng mọi khi chứ? |
Geçerli konaklama yerlerini anlıyorum Idealden azdır. Tôi hiểu sự thoải mái hiện tại của anh thấp hơn mức độ mong muốn. |
Yani bu, resmi bilimsel adı, derinde konaklama özelliğine referans veriyor. Và đó là tên khoa học chính thức của nó vì tham khảo thói quen lặn sâu của nó |
Geçen yaz, 10.000'den fazla işçi, ödenmeyen maaşları, kötü yemekleri ve konaklama şartlarını protesto ettiler. Mùa hè năm ngoái, hơn 10,000 công nhân đã phản đối việc cắt lương, vì chất lượng thực phẩm kém và nhà ở tồi tàn. |
1. Tüm Sandpiper şubelerinden geçmişe dönük ve mevcut konaklama sözleşmeleri. Một... các hợp đồng, cả quá khứ và hiện nay từ tất cả nơi của Sandpiper. |
Y kuşağına mensup üç kurucu tarafından şirketlerine çağrılmıştım. Benden hızla büyüyen teknoloji start-up'larını devralmamı ve küresel bir konaklama markasına çevirmemi istiyorlardı. Tôi đã được hỏi và được mời bởi ba nhà đồng sáng lập năm 1980s gia nhập công ty của họ, để giúp họ start-up công nghệ đang phát triển mạnh và biến nó thành một thương hiệu khách sạn toàn cầu, với tư cách là cố vấn riêng cho CEO Brian Chesky. |
Grubun bir kısmı, Roma’nın 74 kilometre kadar dışında, iyi bilinen bir konaklama yeri olan Appius Çarşısında bekledi. Một số người đợi tại Chợ Áp-bi-u, một trạm nghỉ ngơi được nhiều người biết đến trên Appian Way, cách thành Rô-ma khoảng 74 kilômét. |
Ülke daha zenginleşirken, işsizlik yükseldi ve insanların konaklama ve eğitim gibi meseleler hakkındaki tatminleri düştü. Khi nước này trở nên giàu có hơn, thất nghiệp lại gia tăng và độ thỏa mãn của người dân với những thứ như nhà đất và giáo dục giảm mạnh. |
Kendi harcamalarını gönüllü olarak ödeyen dışarıdan gelen işçiler için özel bir hava taşıma ve konaklama ücreti üzerinde anlaşıldı; yapım tarihleri belirlendi. Các anh em thương lượng để có được giá đặc biệt về vé máy bay và chỗ ở cho các nhân công nước ngoài, là những người tình nguyện tự trả chi phí lấy, và họ định ngày giờ xây cất. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ konaklama trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.