kön trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kön trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kön trong Tiếng Thụy Điển.
Từ kön trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là giới tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kön
giới tínhnoun Bra kung fu gör ingen skillnad på kön eller ålder. Võ công trác tuyệt không phân biệt giới tính và tuổi tác. |
Xem thêm ví dụ
Feminismen handlar om att göra upp med stereotyper om kön, så det finns ingen kvinnligt i feminism." Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.” |
König och hennes tre systerfartyg var beställda enligt de provisoriska namnen S, Ersatz Kurfürst Friedrich Wilhelm, Ersatz Weissenburg och Ersatz Brandenburg. König và các tàu chị em được đặt hàng dưới những cái tên tạm thời S, Ersatz Kurfürst Friedrich Wilhelm, Ersatz Weissenburg và Ersatz Brandenburg. |
1972 blev Sverige världens första land att tillåta att transsexuella på laglig väg byter kön, och erbjuder fri hormonterapi. Thụy Điển cũng trở thành quốc gia đầu tiên trên thế giới cho phép người chuyển giới thay đổi hợp pháp bài giới tính - chuyển đổi giới tính vào năm 1972 trong khi chuyển đổi giới tính được giải mật là một căn bệnh. |
Inte bara för att det kön jag föddes till inte passar den jag verkligen är. Và không chỉ lúc sinh ra đã mang một giới tính khác với bản dạng giới của mình. |
Tribadism eller tribbing – Två kvinnor gnider varandras kön ömsesidigt mot varandra. Tribadism hoặc tribbing – hai người nữ dùng hai âm hộ cọ xát vào nhau. |
Även i den trängsel som rådde i kön fram mot kapellet, var det svårt att inte lägga märke till henne. Mặc dù có rất đông người tiến đến giáo đường nhưng không khó để nhận ra chị ấy. |
Kön är där borta. Xếp hàng ở đằng kia |
Vi vet nu att kön är komplicerat nog att vi måste erkänna att naturen inte drar en linje mellan man och kvinna, eller mellan man och intersexuell och kvinna, utan att vi drar den linjen i naturen. Thực chất, bây giờ chúng ta đã biết rằng giới tính rất phức tạp, đủ để chúng ta phải chấp nhận là tự nhiên không kẻ bất kì đường phân chia nào giữa nam và nữ, hay giữa nam, nữ và lưỡng tính; chính chúng ta tạo ra những đường phân chia trên tự nhiên. |
Om man kämpar i en välgörenhetsorganisation, då älskar man jämlikhet mellan könen. Nếu bạn đấu tranh trong một tổ chức phi chính phủ, bạn yêu thích sự bình đẳng giới. |
Bara en sak skiljer de namn ni känner igen från de ni inte känner igen: Kön. Điểm khác biệt giữa những cái tên bạn biết và không biết là giới tính. |
Kom ihåg: ”Ge inte rådgivning åt missionärer av motsatt kön, även om du har ett ledande ämbete. Hãy nhớ rằng“Đừng hội ý [với] những người truyền giáo khác giới tính, ngay cả nếu [họ] đang phục vụ trong một chức vụ lãnh đạo. |
Blir det bättre till dess så gå med i kön och fortsätt uppåt. Nếu lúc ấy anh ổn hơn thì sẽ đi với những người khác và lên tiếp nhé. |
König gick sedan till Östersjön för ytterligare en runda av övningar, bland annat torpedövningar utanför Mecklenburg. Sau đó König đi đến khu vực Baltic cho một lượt thực hành khác, bao gồm việc thực tập ngư lôi ngoài khơi Mecklenburg. |
Vi vet att olika kön är nödvändigt för både vår jordiska och eviga identitet och uppgift. Chúng ta biết rằng phái tính là một đặc tính thiết yếu của nguồn gốc lẫn mục đích hữu diệt và vĩnh cửu của chúng ta. |
Så hur hanterar djur alla dessa motsägande behov mellan könen? Vậy động vật giải quyết thế nào trước những nhu cầu khác nhau giữa các giới tính? |
Den röda linjen här, är jag, och de blåa linjerna är en kontroll, matchad efter kön och ålder. Đường màu đỏ là của tôi, và đường màu xanh là người đối chứng cùng giới thính và tuổi. |
Det skulle till exempel knappast vara lämpligt att ta upp dina äktenskapsproblem med en sådan vän eller att gå ut och ta ett glas vin med en arbetskamrat av motsatt kön. Chẳng hạn, thật không thích hợp khi nói với bạn khác phái về những khó khăn trong hôn nhân, hoặc đi uống nước với đồng nghiệp khác phái. |
Bra kung fu gör ingen skillnad på kön eller ålder. Võ công trác tuyệt không phân biệt giới tính và tuổi tác. |
Feminismen handlar om att göra upp med stereotyper om kön, så det finns ingen kvinnligt i feminism. " Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào. " |
2 Jehovas inställning till sådana kvinnor och de välsignelser han gav dem visar att det som behagar honom framför allt annat är andliga egenskaper, och han ser mer till detta än till vilket kön någon har. 2 Quan điểm của Đức Giê-hô-va đối với những phụ nữ như thế và ân phước Ngài ban cho họ cho thấy điều làm Ngài hài lòng hơn hết là những đức tính thiêng liêng; điều này quan trọng hơn yếu tố giới tính. |
Kön till vänster, ett kors var. Ra khỏi cửa, sắp hàng bên trái, mỗi người một thập giá. |
Och jag hoppade före i kön. Và tôi lại nhảy vào đó. |
Eftersom du inte med säkerhet kan veta vem du får kontakt med i ett chattrum, skulle någon som du tror är av det motsatta könet i själva verket kunna vara av samma kön som du själv. Vì bạn không có cách nào kiểm tra danh tánh người đối thoại trong phòng chat nên người đó có thể giả vờ là người khác phái, trong khi sự thật là ngược lại. |
Så kön finns i många varianter. Như vậy giới tính có rất nhiều biến thể. |
" Hon tänker på hans hårda kön i hennes jättegrotta. " " Nàng nghĩ tới cái vật cứng của anh nện mạnh vào bên trong nàng. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kön trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.