kommóða trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kommóða trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kommóða trong Tiếng Iceland.
Từ kommóða trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tủ com mốt, tủ, tủ áo, tủ có ngăn kéo, ngực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kommóða
tủ com mốt(bureau) |
tủ(dresser) |
tủ áo
|
tủ có ngăn kéo(bureau) |
ngực(chest) |
Xem thêm ví dụ
Og svo hún skildi ekki láta sig vera dissuaded frá ákvörðun hennar móður hennar, sem í þetta herbergi virtist óviss um sig í hreinn æsingi sínum og brátt lét kyrrt, hjálpa systur hans með allri orku sinni til að fá kommóða út úr herberginu. Và vì vậy cô đã không để cho mình được thuyết phục từ quyết định của mình bởi mẹ cô, những người trong căn phòng này dường như không chắc chắn của mình trong kích động tuyệt đối của mình và sớm giữ im lặng, giúp em gái của mình với tất cả năng lượng của mình để có được ngực của ngăn kéo ra khỏi phòng. |
Í fyrstu hélt hann rann niður nokkrum sinnum á sléttum kommóða. Lúc đầu, anh trượt xuống một vài lần trên ngực mịn màng của ngăn kéo. |
Gregor er creeping í kring eins auðvelt og mögulegt er og því að fjarlægja húsgögn sem fékk á þann hátt, sérstaklega kommóða og skrifa skrifborð. Gregor của leo xung quanh dễ dàng nhất có thể và do đó loại bỏ các đồ nội thất đang trên đường, đặc biệt là ngực của ngăn kéo bàn làm việc bằng văn bản. |
Eftir u. þ. b. fjórðungi klukkutíma hafði þegar liðið, móðir hans sagði að það myndi betra ef þeir yfirgáfu kommóða þar sem hún var, vegna þess að í fyrsta sæti, það var of þungt: þeir myndu ekki vera lokið fyrir komu föður síns, og fara í kommóða í miðju í herberginu myndi loka öllum leiðum Gregor, en í öðru sæti, þeir gæti ekki verið viss um að Gregor myndi vera ánægð með að fjarlægja húsgögn. Sau khoảng một phần tư của một giờ đã trôi qua, mẹ của ông cho biết sẽ được tốt hơn nếu họ rời khỏi ngực của ngăn kéo nơi nó được, bởi vì, ở nơi đầu tiên, nó quá nặng nề: họ sẽ không được hoàn thành trước khi đến cha mình, và rời khỏi ngực của ngăn kéo ở giữa phòng sẽ chặn tất cả các con đường Gregor, nhưng ở vị trí thứ hai, họ không thể chắc chắn rằng Gregor sẽ được hài lòng với việc loại bỏ các đồ nội thất. |
Nú, Gregor gæti enn verið án kommóða ef þörf krefur, en skrifa skrifborð virkilega þurfti að vera. Bây giờ, Gregor vẫn có thể làm mà không có ngực của ngăn kéo nếu cần thiết, nhưng các bàn làm việc thực sự đã phải ở lại. |
Og varla hafði konurnar yfirgefið herbergi með kommóða, andvörp eins og þeir ýtt henni, þegar Gregor fastur höfuð hans út undan sófa til að kíkja hvernig hann gæti gripið varlega og með eins mikla tillitssemi og unnt er. Và hầu như có những người phụ nữ rời khỏi phòng với ngực của ngăn kéo, rên rỉ như họ đẩy nó, khi Gregor bị mắc kẹt đầu ra ngoài từ dưới ghế sofa để có một cái nhìn có thể can thiệp một cách thận trọng và xem xét nhiều càng tốt. |
Þó að Gregor var fljótt blurting allt þetta út, varla meðvituð um hvað hann var að segja, hann hafði flutt nálægt kommóða án vinnu, sennilega vegna æfa hann hafði þegar haft í rúminu, og nú hann var að reyna að hækka sig upp á það. Trong khi Gregor đã nhanh chóng cứ thỉnh thoảng bật tất cả những điều này ra, hầu như không nhận thức được những gì ông đã nói, ông đã di chuyển gần ngực của ngăn kéo mà không cần nỗ lực, có thể là một kết quả của sự thực tế ông đã có ở trên giường, và bây giờ ông đã cố gắng để nâng cao mình lên trên nó. |
Hann leit yfir á vekjara tjalddúkur burt af kommóða. Ông nhìn đồng hồ báo thức đánh dấu bằng ngực của ngăn kéo. |
En því miður var það móður hans, sem kom aftur inn í herbergið fyrst, en Grete hafði vopn henni vafið um kommóða í næsta herbergi og var klettur það fram og til baka með sig, án þess að hreyfa það frá stöðu sína. Nhưng tiếc là nó là mẹ của mình trở lại vào phòng đầu tiên, trong khi Grete có tay quấn quanh ngực của ngăn kéo trong phòng tiếp theo và được rocking nó lại một mình, mà không cần di chuyển nó từ vị trí của nó. |
Hún hafði vaxið vanir, svo sannarlega ekki án rökstuðnings, að svo miklu leyti sem umfjöllun um málefni Gregor hafði áhyggjur, til að starfa sem sérstakt sérfræðingur við tilliti til foreldra sinna, og svo nú ráð móðir var fyrir systur sína full ástæða til að krefjast þess að fjarlægja, ekki aðeins um kommóða og skrifa skrifborð, sem voru einu atriði hún hafði hugsað um í fyrstu, en einnig á öllum húsgögn, að undanskildum ómissandi sófanum. Cô đã quen với, chắc chắn không phải không có sự biện minh, cho đến nay là thảo luận về các vấn đề liên quan đến Gregor đã được quan tâm, để hoạt động như một chuyên gia đặc biệt với đối với cha mẹ của họ, và vì vậy bây giờ Lời khuyên của mẹ là em gái của mình lý do đầy đủ để nhấn mạnh vào loại bỏ, không chỉ ngực của ngăn kéo và bàn làm việc bằng văn bản, các mục duy nhất cô đã nghĩ về lần đầu tiên, mà còn của tất cả các các đồ nội thất, ngoại trừ chiếc ghế không thể thiếu. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kommóða trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.