kommer trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kommer trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kommer trong Tiếng Thụy Điển.
Từ kommer trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đang tiến hành đều, tốc độ, sự ra đi, đang chạy, đang đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kommer
đang tiến hành đều(going) |
tốc độ(going) |
sự ra đi(going) |
đang chạy(going) |
đang đi(going) |
Xem thêm ví dụ
Kristna som är uppriktigt intresserade av varandra har inte svårt att låta sin kärlek komma till uttryck vid vilken tid som helst på året. Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4). |
+ Den kommer att bli så torr att man varken behöver stark arm eller mycket folk för att dra upp den med rötterna. + Nó sẽ khô đến nỗi không cần cánh tay mạnh, cũng không cần nhiều người vẫn có thể nhổ nó bật rễ. |
Men om man har ett arbete där man är beväpnad riskerar man att ådra sig blodskuld om vapnet skulle komma till användning. Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
Ni kommer också att le när ni minns den här versen: ”Då skall konungen svara dem: Amen säger jag er: Allt vad ni har gjort för en av dessa mina minsta bröder, det har ni gjort mot mig” (Matt. 25:40). Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
(Matteus 28:19, 20) Det här var verkligen passande, eftersom eleverna kommer att tjäna i 20 olika länder! (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau! |
Det är viktigt att komma ihåg att uppenbarelser ofta inte kommer på ett spektakulärt sätt. Là điều quan trọng để nhớ rằng hầu hết sự mặc khải không đến một cách ngoạn mục. |
”Det gör en ödmjuk att komma hit och få lyssna på undervisning”, sade broder Swingle och tillade: ”Ni far härifrån mycket bättre rustade att förhärliga Jehova.” Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
Du kommer att kunna undervisa på ett enkelt, rättframt och insiktsfullt sätt om själva kärnan i den tro du har som medlem i Jesu Kristi Kyrka av Sista Dagars Heliga. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Vi kommer se över henne, se till att hennes tryck inte sjunker igen, och ja, hon kommer klara sig. để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi. |
Jag måste komma ihåg, Teresa. Tôi cần phải nhớ lại, Teresa. |
När kommer polisen? Vậy khi nào cảnh sát tới đây? |
Om vi följer den här principen kommer vi inte att göra sanningen svårare än den behöver vara. Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp. |
Jag vet hur den här kommer att sluta. Tôi nghĩ tôi biết nó viết gì |
Bibeln förklarar: ”Kasta din börda på Jehova, och han för sin del kommer att stödja dig. Kinh Thánh nói: “Hãy trao gánh-nặng ngươi cho Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ nâng-đỡ ngươi; Ngài sẽ chẳng hề cho người công-bình bị rúng-động”. |
Skydda din familj mot nedbrytande inflytanden (Vem kommer att undervisa dina barn? Che chở gia đình bạn khỏi bị ảnh hưởng tai hại (§ Ai sẽ dạy con bạn? |
Två köttsliga systrar i 30-årsåldern som kommer från USA och nu tjänar i Dominikanska republiken säger: ”Det var så många sedvänjor som vi måste vänja oss vid. Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen. |
Du måste komma till mig, annars lämnar de aldrig Egypten. Hoặc là chàng sẽ tới với em hoặc là họ sẽ chẳng bao giờ rời khỏi Ai Cập. |
I vad slags omgivning kommer miljoner nu döda människor att uppväckas? Hàng triệu người chết được sống lại trong khung cảnh nào? |
I vintras lovade ni att komma på middag hos oss. Lần trước, anh đã hứa đến nhà chúng tôi ăn cơm. |
Tillsyningsmannen för skolan kommer att leda en 30 minuter lång repetition grundad på det stoff som behandlats i skolan i teokratisk tjänst under tiden från och med veckan den 5 september till och med veckan den 31 oktober 2005. Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005. |
Var kommer han ifrån? Thằng bé từ đâu đến? |
Komma förbi den första sociala förlägenheten. Vượt qua sự vụng về của xã hội ban đầu. |
Styrka kommer tack vare Jesu Kristi försoningsoffer.19 Helande och förlåtelse kommer tack vare Guds nåd.20 Visdom och tålamod kommer när vi litar på Herrens tidsplan. Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa. |
Jag kommer vara upptagen med mina egna filmer. Vả lại, tôi cũng bận làm phim của riêng tôi rồi. |
Någon gång före församlingsmötet på tisdagskvällen kommer kretstillsyningsmannen att träffa samordnaren eller någon annan äldste för att gå igenom eventuella frågor han vill ta upp efter att han gått igenom handlingarna. Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kommer trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.